Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
abruptly (adv): đột ngột
A. unexpectedly (adv): không mong đợi
B. gradually (adv): dần dần, từ từ
C. suddenly (adv): đột ngột
D. courteously (adv): lịch sự, nhã nhặn
=> abruptly >< gradually
Tạm dịch: Hội nghị thượng đỉnh thứ hai giữa Tổng thống Mỹ Donald Trump và nhà lãnh đạo Triều Tiên Kim Jong Un đã kết thúc đột ngột vào thứ năm, với một bữa tiệc trưa làm việc và một buổi lễ ký kết theo lịch trình bị hủy bỏ
Đáp án C
Sửa: have => has
Chủ ngữ là US President Donald Trump, trợ động từ đi kèm phải là has.
Đáp án B
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Mệnh đề quan hệ.
A. that- Đại từ quan hệ (ĐTQH) thay thế cho danh từ chỉ người, vật hoặc cả cụm chỉ người và vật, đóng vai trò là chủ ngữ hoặc tân ngữ. “That” chỉ được dùng trong Mệnh đề quan hệ xác định và không bao giờ đứng sau dấu phẩy. Buộc phải dùng “That” trong trường hợp có bổ nghĩa chỉ sự so sánh nhất và tính tuyệt đối như The biggest…/The only/The last/The first, the second../etc.
B. who- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ.
C. whose- ĐTQH chỉ sự sở hữu, whose + N.
D. which- ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ vật, đóng chức năng làm chủ ngữ hoặc tân ngữ. Khi “which” đứng sau dấu phẩy trong Mệnh đề quan hệ xác định thì nó thay thế cho cả mệnh đề đứng trước dấu phẩy.
Dịch: Tháng trước, ngài Donald Trump – vị tổng thống đương nhiệm của nước Mĩ đã đến thăm Việt Nam và có được khoảng thời gian tuyệt vời ở đất nước này
Đáp án là A
Có thể suy ra gì về Nhà Trắng từ thông tin ở đoạn 2?
A. Một vài sự thay đổi trong cấu trúc ở nửa đầu thế kỷ 20.
B. Tòa nhà đã được hiện đại hóa trên diện rộng trong suốt một thập kỷ.
C. Nước chảy được lắp vào nửa cuối thế kỷ 19.
D. Mỗi tổng thống thêm vào một số đặc trưng mới cho những tiện nghi của tòa nhà.
Dẫn chứng: . However, the national sentiment was to keep the original form intact, and Congress appropriated $5million dollars for repairs. In 1961, Jacqueline Kennedy launched a pro.4 gram to redecorate the rooms and appointed a Fine Arts Committee to make choices of furnishing and colors
Đáp án là B
Tác giả của bài đọc ngụ ý rằng việc xây dựng công trình chính của Nhà Trắng tiếp tục
A. đến năm 1800
B. sau năm 1800
C. cho đến năm 1814
D. cho đến năm 1792
Dẫn chứng: When John Adams, the second president of the United States and his wife Abigail moved in 1800, only six rooms had been completed.
The grey sandstone walls of the house were painted white during construction, and the color of the paint gave the building its name. The building was burned on August 24, 1814, and James Hoban reconstructed the house for President James Monroe and his family, who moved there in 1817. The north portico was added to the building in 1829, water pipes were installed in 1833, gas lighting in 1848, and electricity in 1891
Đáp án là B
Bài đọc ám chỉ gì về chi phí của việc xây dựng Nhà Trắng?
A. Nó được đề xuất tại cuộc họp của các ủy viên.
B. Nó không tuân theo ước tính ban đầu.
C. Nó không bao gồm trong thiết kế kiến trúc.
D. Nó được xem là vượt quá mức cho nhà của tổng thống.
Dẫn chứng: His bid for the construction of the mansion asked for $200,000, but the final cost of the building came to twice that amount
Đáp án là B
Bài đọc đề cập tất cả những cái nào sau đây trong cơ sở vật chất của Nhà Trắng NGOẠI TRỪ
A. hành lang
B. nhà bếp
C. văn phòng y tế
D. phòng lưu trữ
Dẫn chứng: The living quarters contain 107 rooms, 40 corridors, and 19 baths. The White House contains a doctor’s suite, a dentist’s office, a large solarium, a broadcasting room, and a two-floor basement for storage and service rooms
Đáp án là C
Có thể suy ra từ bài đọc rằng
A. George Washington thường sử dụng các bậc thang của Nhà Trắng.
B. George Washington đóng góp vào thiết kế Nhà Trắng.
C. George Washington chưa bao giờ sống trong Nhà Trắng.
D. Nhà Trắng không được bao gồm trong kế hoạch của thành phố.
Dẫn chứng: However, the construction continued for several more years, and George Washington had stepped down as president before the building was habitable
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
summit (n): hội nghị thượng đỉnh climax (n): cực điểm, tột đỉnh
gathering (n): sự tụ tập; cuộc họp mặt appointment (n): sự hẹn gặp
Tạm dịch: Nhà Trắng mới đây đã tuyên bố rằng Tổng thống Donald Trump và nhà lãnh đạo tối cao của Triều Tiên Kim Jong-un sẽ tổ chức hội nghị thượng đỉnh thứ hai vào gần cuối tháng tới.
Chọn A