Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
dramatically (adv): một cách đáng kể
seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự
significantly (adv): một cách đáng kể
doubtfully (adv): một cách nghi ngờ
=> dramatically = significantly
Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời.
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng Chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời. => dramatically (adv): một cách đáng kể
A. seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc
B. gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự
C. significantly (adv): một cách đáng kể
D. doubtfully (adv): một cách nghi ngờ
=> Đáp án C (dramatically = significantly)
Chọn B
A. surface (n): bề mặt
B. standards (n): tiêu chuẩn
C. levels (n): mức độ
D. backgrounds (n): nguồn gốc, lý lịch, nền
Dịch câu: Sau một thập kỷ tự do hóa kinh tế, Vietnam đã và đang được chứng kiến một sự tăng trưởng vượt bậc trong mức sống ở vùng thành thị.
Đáp án A
Centenarians: những người sống hơn 100 tuổi
A. những người sống đến 100 tuổi hoặc hơn
B. những người ăn chay
C. những người muốn trở thành người chỉ ăn trái cây.
D. người phi thường.
=>Centenarians = people who live to be 100 or older
Câu này dịch như sau: Khoảng 10 năm nay, nhà khoa học đó đã nghiên cứu những người sống hơn 100 tuổi, tìm kiếm nguồn gen góp phần vào việc sống thọ
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
apply (v): áp dụng, ứng dụng
application (n): lời thỉnh cầu; đơn xin
applicable (a): có thể áp dụng được, thích hợp
applicant (n): người nộp đơn xin, người xin việc
Vị trí này ta cần một danh từ chỉ người
Tạm dịch: Số lượng ứng viên đại học đã tăng lên trong năm nay lần đầu tiên trong hơn một thập kỷ.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. undercover (v): giấu giếm B. undertake (v): làm; cam đoan
C. undergo (v): trải qua D. underdo (v): làm ít
Cụm từ: undergo a transformation: thay đổi
Tạm dịch: Cách mà chúng tôi làm việc đã thay đổi hoàn toàn trong thập kỷ qua.
Chọn C