K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2019

Đáp án D

Giải thích: Để nói “thú nhận việc gì” ta có các cụm sau:

confess that + mệnh đề

confess something to somebody

confess to doing something

Dịch nghĩa: Kẻ bị tình nghi đã thú nhận tội danh của hắn với cảnh sát

4 tháng 7 2017

Đáp án C

Account for = explain: giải thích

5 tháng 3 2017

Đáp án C

Account for = explain: giải thích

13 tháng 4 2017

Đáp án C

Account for = explain: giải thích

6 tháng 1 2018

Đáp án C

Look after: chăm sóc ai đó

Look into sth: kiểm tra hiện trạng

Look for: tìm kiếm

21 tháng 10 2019

Chọn đáp án C

Giải thích: account for (giải thích)

A. phàn nàn

B. trao đổi

C. giải thích

D. sắp xếp

Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.

1 tháng 5 2019

C

“account for” = “explain”: giải thích lý do cho việc gì

9 tháng 3 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Anh ta được đề nghị_______sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.

- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.

Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối x ca hắn.

A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách

B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đối

C. explain (v): giải thích, thanh minh

D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là explain”.

Kiến thức cần nhớ

- explain (v): giải thích

- explanation (n): sự/ lời giải thích

- explanatory (adj): mang tính giải thích

- explain sth to sb

- explain away: thanh minh

16 tháng 4 2018

Đáp án C.
Dịch: Anh ta bị yêu cầu phải giải thích về sự có mặt của anh ta tại hiện trường vụ án.
Ta có: account for (phr.v) = explain (v): giải thích cho
Các đáp án khác:
A. complain (v): phàn nàn 
B. exchange (v): trao đổi 
D. arrange (v): sắp xếp

20 tháng 11 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Anh ta được đề nghị__ sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.

- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.

Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn.

A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách

B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đổi

C. explain (v): giải thích, thanh minh

D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp với văn cảnh là “explain”.

17 tháng 11 2019

Đáp án A

the severity: mức độ nghiêm trọng

the complexity: độ phức tạp

a punishment: một hình phạt

the importance: độ quan trọng

Dịch: Tên tội phạm bị kết án tử hình vì độ nghiêm trọng của tội anh ta.