Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
sports competition: cuộc thi thể thao.
Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở Luân Đôn.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week."
Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.
1, Where did Tom put the remote control?
2, How often do they go to the English club?
3, Why did she miss a weeks lessons?
4, How does that newsreader usually get to work?
5, How long was the game show last?
1, Where did Tom put the remote control?
2, How often do they go to the English club?
3, Why did she miss a weeks lessons?
4, How does that newsreader get to work?
5, How long did the game show last?
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.
Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.
Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.
Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.
athletes: vận động viên (n)
time: thời gian (n)
studio: trường quay (n)
channel: kênh (n)
=> If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports (4) channel. There he can enjoy a broadcast of an international football match while it is actually happening.
Tạm dịch: Nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp. Sau đó anh ấy có thể thưởng thức một chương trình phát sóng trực tiếp của một trận bóng đá quốc tế.
Đáp án cần chọn là: D
Đáp án B
Giải thích: sports competition: cuộc thi thể thao.
Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở Luân Đôn.