Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
23.Mark the letter A, B, C, or D to indicate the MISTAKE:
Their team performed much more well than our team.
performed
more well -> better
much
our team
24.Mark the letter A, B, C, or D to indicate the MISTAKE:
Steven dislikes drive, so he usually takes a bus to work.
drive -> driving (dislike Ving)
takes a bus
so
dislikes
Cố gắng cầm máu. Dùng khăn tắm hoặc khăn tay để băng vết thương. sau đó tạo áp lực cho nó. Giữ chặt
Google Translate:
Cố gắng cầm máu. Dùng khăn mặt hoặc khăn tay để băng vết thương. sau đó tạo áp lực cho nó. Giữ chặt nó.
1 Our teeth should be cleaned twice a day
2 Let the floor be cleaned carefully
3 English course is started to be attended next week
4 All homework need to be done
5 Don't let TV be watched anymore
Snare có hai loại: noun và verb
Noun:
- Bẫy dùng để bắt các con thú nhỏ, nhất là bẫy bàng dây thừng hoặc dây thép.
E.g: The rabbit's foot was caught in a snare.
Chân con thỏ bị mắc kẹt vào cái bẫy.
- Cái có thể bẫy hoặc làm ai tổn thương
E.g: All his promises are snares and delusions.
Tất cả những lời hứa hẹn của nó đều là cạm bẫy và lừa gạt.
- Dây ruột mèo trong cái trống, hoặc là dây mặt trống.
Còn "snare" động từ là để bắt cái gì đó( to snare something)
Mình nghĩ cái dây mặt trống là khá hợp, còn đấy là tất cả cô mình dạy thôi.
Hok tốt nhé!!!
1. Living in this small town is (more peaceful/ peaceful more) than I expected.
2. Nowadays people are (more anxious/ anxious more) about pollution than before.
3. Today you look ( happier/ more happy) than usual.
4. This year I will move to a (bigger/ biggest) city.
5. This experience is (more exciting/ most exciting) than I expected.
6. Who is (more intelligent/ most intelligent) between two of them.
7. This song is (catcher/ more catchy) than that song.
8. The new sofa is (costlier/ more costly) than the old one
9. Our family will move to a (more comfortable/ more comfortable than) place next year.
10. I hope you will get (best/ better) the next time I see you.
11. James has (many/ more) books than Paul.
12. She is (more independent/ most independent) than the last time I saw her.
13. Today my sister (is more quiet/ quieter) than usual.
14.Jane is(more pretty/ prettier) than Ann.
15.The weather is (hotter/ hottest) than yesterday.
Dịch:
Tôi rất vui khi nói với bạn điều đó, tôi sẽ có thể jorin trong nhóm màu xanh của trường tôi. Nhóm màu xanh lá cây đang bĩu môi môi trường. Và sẽ có rất nhiều hoạt động thú vị để làm trong chương trình này.
Lần sau bạn ko phải hỏi mấy câu như này đâu!
Bạn lên google dịch là xong:)
I'm very happy to tell you that , I'll be able to jorin in the green group of my school. The green group is bolding an environment mouth . And the will be a lot of interesting activities to do in this program .
tạm dịch
Tôi rất vui khi nói với bạn điều đó, tôi sẽ có thể jorin trong nhóm màu xanh của trường tôi. Nhóm màu xanh lá cây đang bĩu môi môi trường. Và sẽ có rất nhiều hoạt động thú vị để làm trong chương trình này.
Câu bị động
1,Everyone says a tornado will hit tomorrow
=>It is said that a tornado will hit tomorrow
=>a tornado is said to hit tomorrow
2,it is believed that he drove through the tonw at 90 km an hour
=>People belive that he drove through the tonw at 90 km an hour
=>He is believed to have driven through the tonw at 90 km an hour
3,it is expected that the strike will begin tomorrow
=>People expect that the strike will begin tomorrow
=>The strike is expected to begin tomorrow
4,it is expected that the electronicity supply industry will be running into surplus capacity by next year\
=>People expect that the electronicity supply industry will be running into surplus capacity by next year
=> the electronicity supply industry is expected to be running into surplus capacity by next year
Nhớ giữ lời hứa 3 tích đó nhé!!!
1)It is said that a tornado will hit tomorrow.
2)He is believed to have driven through the town at 90 km an hour.
3)The strike is expected to begin tomorrw.
4)The electronicity supply industry is expected to be running into surplus capacity by next year.
#Passive Voice with reporting verbs#
cấm chúc hok tốt
check xem đúng k nhé bạn . chắc sai đề .