Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VII. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh câu:
4. The recent floods caused (wide)____widely__________damage.
5. You have a wide (choose) _____choice________between travelling or staying at home.
VIII. Viết lại câu :
6. “ Why don’t you ask him for help?” Jim asked me.
Jim suggested ……………that I asked him for help………………………………………………………….
8. We are going to have some workers paint the house.
We are going to have …………the house painted by some workers……………………………………………………..
10. It’s not a good idea to stay up too late.
It’s better to avoid ……………staying up to late……………………………………………………..
Dùng thì quá khứ tiếp diễn ở câu sau vì thời gian thực hiện hành động đã được xác định ở câu trước
Do sau tính từ sở hữu (her) cần danh từ
⇒ Điền savings có nghĩa là tiền tiết kiệm
Cấu trúc: reach+nơi chốn=tới đâu
Is this the only way to reach the city center?:đây có phải là cách duy nhất để tói trung tâm thành phố?
Isn't there another way to reach to the city center?:còn cách nào khác để tói trung tâm thành phố không?
(mình cũng chẳng hiểu ý bạn là giải thích cái gì nữa :))
You must see the manager tomorrow morning
You've got to see the manager tomorrow morning
hơi khác nhau must thường chỉ nghĩa vụ, have got to chỉ sự chắc chắn
Dịch nghĩa
Đây là bài luận hay nhất tôi từng viết.
Chưa bao giờ tôi viết một ngài luận hay như vậy
Chúc bạn học tốt
Câu này là dạng đảo ngữ bạn nhé!
This is the best essay I have ever written
-> I have never written such a good essay before
-> Never have I written such a good essay before
He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once
=> He resented being asked to wait because He had expected The minister to see him at once
Dịch nghĩa ra thôi
widespread
"widespread" : rộng rãi