Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Giải thích:
A. bring up: nuôi dạy
B. take after: chăm sóc
C. look for: tìm kiếm
D. catch for - không có nghĩa
owe something to something: cho rằng có … là nhờ …
Dịch nghĩa: Sheila Hammond, người chỉ mới 23 tuổi khi được bầu là thành viên của Quốc hội, nói rằng tất cả thành công của cô ấy là nhờ vào cách mà mẹ của cô ấy, bà Margaret đã nuôi dạy cô.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Đáp án C
“Philip đã ngáy cả đêm. Tôi đã không chợp mắt được tý nào.”
Tôi không thể chợp mắt được tý nào, khiến Philip ngáy cả đêm.
Philip đã ngáy cả đêm do bởi sự khó ngủ của tôi.
Bởi vì Philip ngáy cả đêm nên tôi đã không chợp mắt được tý nào.
Những điều khiến Philip ngáy cả đêm là sự khó ngủ của tôi.
- Not sleep a wink: không chợp mắt được tý nào
- What with sth: bởi vì
E.g: What with the cold weather and my bad leg, I haven’t been out for weeks
Đáp án là B.
Càu này dịch như sau: Tớ đã thức dậy muộn cho buổi phỏng vấn bởi vì mình đã quá lo lắng về nó cả đêm và đã không ngủ nhiều.
Việc không ngủ nhiều và thức đậy muộn là kết quả xảy ra ở thì quá khứ đơn => Việc lo lắng cho buổi phỏng vấn là nguyên nhân, xảy ra trước đó => dùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Chọn B
A. dizzy (adj): đau đầu, hoa mắt
B. drowsy (adj): lơ mơ, buồn ngủ
C. tired (adj): mệt mỏi
D. awake (adj): tỉnh táo
Tạm dịch: Số khác lại cho rằng uống sữa ấm sẽ khiến bạn buồn ngủ
Chọn C
A. higher (adj): cao hơn
B. shorter (adj): thấp hơn
C. deeper (adj): sâu hơn
D. lighter (adj): nhẹ hơn
Tạm dịch: Có 4 giai đoạn của giấc ngủ, giai đoạn sau sẽ sâu hơn giai đoạn trước nó một chút.
Chọn B
A. actions (n): hành động
B. activities (n): hoạt động
C. acts (n): cử chỉ
D. activeness (n): sự năng động
Tạm dịch: Trong khoảng thời gian này, cơ thể hồi phục từ hoạt độn của ngày trước đó.
Đáp án : C
her sleeping child: đứa con đang ngủ của cô ấy
Overslept: ngủ quá giấc, sleep: ngủ, asleep: ngủ