Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
view : quan điểm, ý kiến
Dịch: Đa số các sinh viên châu Á bác bỏ quan điểm của Mỹ rằng hôn nhân là một quan hệ đối tác bình đẳng.
Các từ còn lại: thought: suy nghĩ; look: cái nhìn; attitude: thái độ
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
attitude (n): thái độ
view (n): cách nhìn, quan điểm
thought (n): suy nghĩ, cách nghĩ
look (n): dáng vẻ, cái nhìn
Tạm dịch: Phần lớn sinh viên châu Á từ chối quan điểm của người Mỹ rằng hôn nhân là một sự hợp tác công bằng.
Đáp án D
Crowd (n): đám đông
Particular (n): chi tiết
Obligation (n): sự bắt buộc
Majority (n): đa số, phần lớn
Dịch: Một cuộc khảo sát gần đây chỉ ra rằng những người ủng hộ mối quan hệ bình đẳng trong hôn nhân là chiếm đa số
Đáp án D
Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát
B. direct (v) chỉ dẫn
C. manage (v) quản lí
Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt.
A
A. Find out: xác định
B. develop : phát triển
C. concern : quan tâm
D. build: xây dựng
=> determine ~ Find out: xác định
ð Đáp án A
Tạm dịch: Mục đích của cuộc khảo sát này là để xác định thái độ của sinh viên đối với tình yêu và hôn nhân.
Đáp án là B. view : quan điểm, ý kiến
Dịch: Đa số các sinh viên châu Á bác bỏ quan điểm của Mỹ rằng hôn nhân là một quan hệ đối tác bình đẳng. Các từ còn lại: thought: suy nghĩ; look: cái nhìn; attitude: thái độ