Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C. None + of + (the/ my, her ./ these, those,..) + Ns: không ai/ cái gì trong…
Đáp án A
Thứ tự các tính từ trong một câu: Opinion – Size – Age – Shape – Color – Origin – Material – Purpose → chọn A
Dịch: Jane thực sự thích hộp trang sức bằng gỗ màu nâu đẹp đẽ mà bố mẹ cô ấy đã tặng cô ấy như là một món quà sinh nhật.
Tạm dịch: Lee đã bỏ việc. Cô ấy tiếp tục việc học của mình.
= D. Lee đã bỏ việc với mục đích tiếp tục việc học của cô ấy.
with a view to + V_ing = with the aim of + V_ing: với mục đích làm gì đó
=> Loại B
Chọn D
Các phương án khác:
A. Việc học của Lee đã bị gián đoạn bởi cô ấy muốn tìm việc. => sai nghĩa
C. Lee đã bỏ làm trong phòng khi cô ấy tiếp tục việc học. => sai nghĩa
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
with the aim of something/to doing something: với mục đích làm gì
in case: phòng khi
with a view to something/to doing something = with the intention or hope of doing something: với ý định hoặc hy vọng làm gì
Tạm dịch: Lee đã từ bỏ công việc của mình. Cô ấy dự định tiếp tục việc học.
A. Việc học của Lee bị gián đoạn vì cô ấy muốn tìm việc làm.
C. Lee đã từ bỏ công việc của mình phòng trường hợp cô ấy tiếp tục việc học.
D. Lee đã từ bỏ công việc của mình để tiếp tục việc học của mình.
Câu B sai về từ vựng. Câu A, C sai về nghĩa.
Chọn D
Đáp án C
Giải thích: wink (n) = cái nháy mắt
Dịch nghĩa: Anh đưa cho cô một cái nháy mắt tinh nghịch khi cô đưa cho anh thứ tự của mình.
A. peer (v) = nhìn chằm chằm, chăm chú
B. peep (n) = cái nhìn lén lút, nhìn nhanh
D. blink (n) = cái chớp mắt nhanh
Đáp án C
Outcome (n) hậu quả, kết quả, tác động
Đáp án đồng nghĩa: result (n) kết quả
Các đáp án khác
A – (n) cú đánh nhẹ
B – (n) sự trả tiền
D – (n) sự đến, sự tới
D
Don’t need to Vo: không cần làm gì ( ở hiện tại)
Needn’t + Vo: không cần phải ( ở hiện tại)
Didn’t need to + Vo: đã không cần ( ở quá khứ)
Needn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không cần làm gì đó (trong quá khứ)
Tạm dịch: Tôi đã đến bác sĩ để khám tổng quát. - Bạn đáng lẽ ra không cần đi. Bạn đã khám tổng quát tuần trước rồi.
=> Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. universal (adj): phổ quát B. widespread (adj): rộng rãi
C. thorough (adj): kỹ lưỡng D. whole (adj): toàn bộ
Tạm dịch: Bác sĩ đã cho cô kiểm tra kỹ lưỡng để tìm ra nguyên nhân dẫn đến sự cố của cô.
Chọn C