Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: Café không mạnh. Nó không làm chúng tôi tỉnh táo.
Ta thấy đáp án chính xác là C. Cà phê không đủ mạnh để làm chúng tôi tỉnh táo.
- enough: đủ. Ex: He is not strong enough to lift the weight.
Các đáp án còn lại sai về nghĩa.
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá...nên không thể
Dịch: Cà phê này quá đậm nên khó uống.
Đáp án C thành “harmful”
tobe regarded as + adj (được coi trọng như/ là …)
Đáp án B
Giải thích: To reduce something: làm cái gì giảm về lượng, kích thước, mức độ, tầm quan trọng,… reduce pollution: làm giảm sự ô nhiễm (về mức độ)
cut something: làm cho cái gì ngắn hơn, thấp hơn
stop something: ngưng 1 hoạt động
eliminate something: lấy đi, mang đi cái gì
I, Give the correct form of verbs in the brackets
1, At 8 a.m tomorrow , he ( chat)will be chatting with his friends in America .
2, Listen! Our teacher (try)is trying to explain very important knowledge .
3, Thanks for your invitation to your party tomorrow , but I (work)will work all day tomorrow .
4, It (take)took people a lot of time to send a letter to those who live far away ten years ago .
5, In the next 15 years, peple (communicate)will be communicating with each other by glasses.
6, Which TV programme (you/watch)will you be watching at 1 p.m tomorrow ?
7, When she comes to class late today, the teacher will be writing(write) a lot of things on the board.
8, In the years 2030 , they (control)will be controling their phone call by their mind.
9, When I (be)was small , we were keeping(keep) in touch with our relatives by writing letters.
10, She (always/make)will always make silly mistakes in spellings when she writes emails .
I, Give the correct form of verbs in the brackets
1, At 8 a.m tomorrow , he (video chat) will be having video chat with his friends in America .
2, Listen! Our teacher (try) is trying to explain very important knowledge .
3, Thanks for your invitation to your party tomorrow , but I (work) will work all day tomorrow .
4, It (take) took people a lot of time to send a letter to those who live far away ten years ago .
5, In the next 15 years, peple (communicate) will communicate with each other by glasses.
6, Which TV programme (you/watch) will you be watching at 1 p.m tomorrow ?
7, When she comes to class late today, the teacher (write) is writing a lot of things on the board.
8, In the years 2030 , they (control) will control their phone call by their mind.
9, When I (be) was small , we (keep) kept in touch with our relatives by writing letters.
10, She (always/make) is always making silly mistakes in spellings when she writes emails .
II, Complete the following sentences with the correct form of the words in the brackets.
1, Our coffee is a very (competition) competitive products in the international market due to the high quality and the reasonable price .
2, We both admired his (generous) generosity in helping other people
3, The dress was (attract) unattractive , so I did not have a look on it
4, He (communication) communicate with most of the people in last night's face-to-face meeting . He was so talktive
5, They were very surprised when they knew his (nation) nationality
6, He is so (activity) active to his community because he never misses an opportunity to help people
7, In addition to hand gestures, facial (express) expression also belongs to non-verbal communication.
8, Despite the (popular) popularity of chatting online , we will still be using face-to-face meetings to communicate with each other in the years 2050.
Đáp án D: wait for
Giải thích: wait for a bus: chờ đợi xe bus
search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà ở đây là chờ đợi xe buýt tại trạm xe bus (a bus-stop).
look for: tìm kiếm ai/ cái gì (giống phương án A).
stand for: dùng để cho tên đầy đủ của 1 từ viết tắt.
Đáp án D: wait for
Giải thích: wait for a bus: chờ đợi xe bus
search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà ở đây là chờ đợi xe buýt tại trạm xe bus (a bus-stop)
look for: tìm kiếm ai/ cái gì (giống phương án A)
stand for: dùng để cho tên đầy đủ của 1 từ viết tắt
Đáp án B
Dịch nghĩa. Cà phê không được đậm đặc. Nó không giúp chúng tôi tỉnh táo.
A. Cà phê rất đậm đặc, nhưng nó không thể giúp chúng tôi tỉnh táo.
B. Cà phê không đủ đậm đặc để giúp chúng tôi tỉnh táo.
C. Cà phê không đủ ngon để chúng tôi giúp tỉnh táo.
D. Chúng tôi tỉnh táo mặc dù cà phê không đủ đậm đặc.