Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,...)
B. audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,...)
C. onlooker (n): người xem (theo đối một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)
D. viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)
Tạm dich: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đầu ngày hôm nay.
Đáp án D
Deadly: đã chết ≠ immortal: bất tử
Lethal: gây chết người
Đáp án D
Deadly: đã chết ≠ immortal: bất tử
Lethal: gây chết người
Đáp án D.
Dịch câu đề: Trận đấu bóng rất hấp dẫn. Khán giả ở sân vận động reo hò suốt cả trận.
Dựa vào ngữ nghĩa của từng đáp án, ta chọn D.
Kiến thức cần nhớ |
S + V + so + adj/adv + that + S + V: Quá... đến nỗi... |
Chọn C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Since + mệnh đề: bởi vì
B. Although + mệnh đề: mặc dù
C. Despite + cụm danh từ/ V-ing: mặc dù
D. Because of + cụm danh từ/ V-ing
Tạm dịch: Mặc dù sự thiếu kinh nghiệm của Allan như một trung vệ, anh ta đã chơi tốt và ghi một bàn thắng quyết định trong trận chung kết.
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. corner kick (n): phạt góc B. free kick (n): đá phạt trực tiếp
C. penalty (n): hình phạt, sự phạt đền D. goal kick (11): quả phát bóng
Tạm dịch: Cú đá phạt của Quang Hải trong trận chung kết giữa Việt Nam và Uzbekistan được bình chọn là bàn thắng đẹp nhất trên trang web của AFC.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
corner kick (n): phạt góc free kick (n): đá phạt trực tiếp
penalty (n): hình phạt, sự phạt đền goal kick (n): quả phát bóng
Tạm dịch: Cú đá phạt của Quang Hải trong trận chung kết giữa Việt Nam và Uzbekistan được bình chọn là bàn thắng đẹp nhất trên trang web của AFC.
Chọn D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
enable (v): cho phép/ làm cho có khả năng
A. incapacitate: làm mất khả năng
B. disable (v): làm bất lực
C. facilitate (v): làm cho dễ dàng
D. help (v): giúp
=> enabled = helped
Tạm dịch: Vào tháng 8 năm 2018, tại Đại hội thể thao châu Á 2018, Quang Hai đã ghi bàn thắng duy nhất trong trận đấu giữa Việt Nam và Nhật Bản, điều đó cho phép đội tuyển Việt Nam vượt qua vòng bảng với vị trí đứng đầu bảng
Đáp án D
...................................trận đấu bóng đá cổ vũ đội bóng của họ
A. congregation: giáo đoàn
B. onlookers: người xem (người xem truyền hinh.............)
C. audienc : khán giả, thính giả
D. spectators: người xem, khán giả (của 1 cuộc biểu diễn, thi đấu..............)
Ta thấy, câu này nói đến trận đấu bóng đá vì vậy đáp án D thích hợp
A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao,…)
audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch,…)
onlooker (n): người xem (theo dõi một cái gì đó đang xảy ra nhưng không tham gia vào nó)
viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV)
Tạm dịch: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đấu ngày hôm nay.
Đáp án:A