Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 1 : Chỉ ra các danh từ trong đoạn văn sau :
Ôm quanh Ba Vì là bát ngát đồng bằng, mênh mông hồ nước với những Suối Hai, Đồng Mô, Ao Vua… nổi tiếng vẫy gọi. Mướt mát rừng keo những đảo Hồ, đảo Sếu… xanh ngát bạch đàn những đồi Măng, đồi Hòn… Rừng ấu thơ, rừng thanh xuân… Tiếng chim gù, chim gáy, khi gần khi xa như mở rộng mãi không gian mùa thu xứ Đoài.
* P/s: sai thì xin lỗi ạ *
Hc tốt
@Duongg
Ba Vì
hồ nước
Suối Hai
đồng bằng
Đồng Mô
Ao Vua
rừng keo
đảo Hổ
đảo Sếu
bạch đàn
đồi Măng
đồi Hòn
rừng ấu thơ
rừng thanh xuân
chim gú
chim gáy
xứ Đoài
Nhấp nhô = khấp khểnh
yên lặng = lặng yên
líu lo = líu lô
bình minh = sáng sớm = rạng đông
chăm chỉ = cần cù
yên bình = thanh bình
đoàn kết = hợp tác
vãm vỡ = lực lưỡng
thong thả = đủng đỉnh
Bình minh = rạng đông
Đoàn kết = kết đoàn
Yên lặng = lặng yên
Chăm chỉ = siêng năng
Yên bình = bình yên
Líu lo = líu lô
Thong thả = thư thả
Vạm vỡ = lực lưỡng
Nhấp nhô = nhấp nhổm (cái này mình không chắc nữa)
trái nghĩa vs nhân hâu là : độc ác , hung ác
trái nghĩa vs đoàn kết là :chia rẽ , xung đột
"Mận" chúc pạn học tốt !
Trời //nắng chang chang. Tiếng tu hú gần xa// ran ran. Hoa ngô// xơ xác như cỏ may. Lá ngô// quắt lại, rủ xuống. Những bắp ngô// đã mập và chắc chỉ còn chờ tay người đến bẻ mang về.
Về mùa xuân, những cành bàng// khẳng khiu bỗng bừng nở những búp lá xanh nõn nà. Mùa hè, ánh nắng// bị ba tán lá dày ngăn lại. Chúng tôi //ngồi đọc sách, tán gẫu, đánh bi dưới tán bàng. Mùa thu, cây bàng// đơm đầy những quả bàng thơm. Mùa đông, những lá bàng già// lần lượt từ giã thân cây.
Phân tích cấu trúc ngữ pháp r nhek, em chỉ việc tìm câu kể Ai thế nào thui.
Từ dùng ý nghĩa đặc biệt : Ngôi nhà
Câu là lời nói trực tiếp : Xin vảm ơn , ơi Hạt nắng bé con
Từ ghép Từ láy
nhỏ nhẹ Mong ngóng
tươi tốt Phương hướng
xa lạ Phẳng lặng
Mong ngóng
Mơ mộng
- cánh đồng bao la.
- bầu trời cao mênh mông.
- dãy núi bát ngát.
- nước sông xanh thẳm.
k đi:))
- cánh đồng bao la.
- bầu trời cao mênh mông.
- dãy núi bát ngát.
- nước sông xanh thẳm.
HT