Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10. B (sleeplessness: mất ngủ)
11. C (last week => dùng thì QKD)
12. D => bỏ
13. D => sends out
12. were -> was (số ít)
13. is -> are (số nhiều)
14. B
15. D
16. A
17. C
1. Which word has the underlined part pronounced differently form that of the others?
A. blackboard /b/ B. plumber /âm câm/ C. garbage /b/ D. volleyball /b/
A. ordered /d/ B. controlled /d/ C. destroyed /d/ D. erupted /id/
A. trust /ʌ/ B. funnel /ʌ/ C. lunar /uː/ D. abrupt /ʌ/
A. nature /eɪ/ B. natural /æ/ C. naturally /æ/ D. damage /æ/
2. Mark the letter A,B,C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
A. bulb /b/ B. plumber /âm câm/ C. profitable /b/ D. label /b/
A. amount /ə/ B. achieve /ə/ C. dynamite /ə/ D. deforestation /eɪ/
3. Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. nuclear /ɪə/ B. disappear /ɪə/ C. clearly /ɪə/ D. instead /e/
A. corresponded /id/ B. congratulated /id/ C. impressed /t/ D. painted /id/
2 có cụm whether or not để chỉ ý hỏi phân vân
3 name after : đặt tên theo ...
4 earn a living : kiếm sống
5 ở đây nghề nghiệp dùng job thôi
6 a label ở đây là phiếu xác nhận
7 Most + N số nhiều là hấu hết
8 leave for somewhere là rời đi để đến đâu
9 seem + to have lost : hành động lost đã xảy ra ở quá khứ và k nhớ tgian nên dùng thì hiện tại hoàn thành
10 điều ước ở hiện tại dùng were cho tất cả ngôi
11 a waste of time : sự lãng phí tgian
12 income là nguồn thi nhập
13 may + V0 mang hàm ý sự cho phép làm gì
14 câu hỏi đuôi vế đầu dùng has never thì vế sau chỉ cần dùng has
15 ở đây tình huống quyển sách thú vị là có căn cứ ở đằng trước nên chọn must để diễn tả sự khẳng định chắc chắn
16 while + Ving mà ở đây là dạng bị động nên dùng is being repaired