Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
manage to do sth = succeed in doing sth: thành công trong việc làm gì
=> thừa từ “successfully”
Sửa: successfully managed => managed
Tạm dịch: Nhờ có sự làm việc rất chăm chỉ mà người doanh nhân trẻ đã thành công trong việc tung ra tạp chí đầu tiên của mình.
Chọn B
Chọn D
Although + mệnh đề, tuy mệnh đề này khuyết chủ ngữ, nhưng hoàn toàn có thể phán đoán được chủ ngữ là “she” qua vế đằng sau
Đáp án là D.
Mặc dù mệt mỏi Joe vẫn hoàn thành được công việc.
Câu A sai vì hai mệnh đề không tương quan về thì.
B. Joe đã hoàn thành được công việc nhưng anh ấy mệt. => sai nghĩa
Câu C sai vì Despite + Ving / Cụm danh từ
D.Mặc dù có vẻ mệt mỏi, Joe vẫn hoàn thành công việc.
Cấu trúc: Tính từ + as/ though + S+ V = In spite of / Despite + Ving / cụm danh từ.
Đáp án B
(to) keep pace with: theo kịp
Các đáp án còn lại:
A. (to) catch sight of: nhìn thấy
C. (to) get in touch with: bắt liên lạc với
D. (to) make allowance for: chiếu cố đến
Dịch nghĩa: Sau trận ốm của mình, Robert phải học hành chăm chỉ để theo kịp các bạn.
Đáp án : C
Put across: thực hiện thành công, put up: nâng lên , put in: đưa vào, put on: mặc vào
Chọn D
Câu đề bài: Bố tôi liên tục làm việc chăm chỉ, với hi vọng được thăng tiến lên chức quản lí. Cuối cùng, sự chăm chỉ của ông được trả giá và ông đã được thăng chức.
Paid off = succeeded: thành công, được trả giá >< failed
Đáp án B.
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay dùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. succumb /sə'kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Đáp án B
Tạm dịch: Tất cả công việc vất vả của ông đã kết thúc bởi thành công lớn.
A. account (v) (hay đùng ở bị động một cách trang trọng): coi như, cho là
- account sb/sth + adj.
Ex: In English law a person is accounted innocent until they are proved guilty.
- account sb/sth + noun.
Ex: The event was accounted a success.
B. culminated in/ with sth: kết thúc với một kết quả cụ thể
Ex: The gun battle culminated in the death of two police officers.
C. merge (v): hợp nhất, kết hợp, hòa vào
Ex: The banks are set to merge next year.
D. Succumb /sǝ`kʌm/ (v): thua, không chịu nổi.
Ex: His career was cut short when he succumbed to cancer: Sự nghiệp của anh đã bị cắt ngang khi anh ta bị ung thư.
Ta thấy đáp án phù hợp về nghĩa nhất là B.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
recover (v): khôi phục, hồi phục
A. find (v): tìm kiếm B. sell (v): bán
C. take back: lấy lại D. escape (v): thoát ra
=> recover = take back
Tạm dịch: Bởi vì làm việc chăm chỉ, anh ấy đã có thể khôi phục những tổn thất từ vụ tai nạn.
Chọn C
Chọn B
Kiến thức: Vị trí của trạng từ chỉ thể cách
Giải thích:
Trạng từ chỉ thể cách (successfully) đứng sau động từ (manage) để chỉ cách thức của hành động
Sửa: successfully managed => managed successfully
Tạm dịch: Nhờ làm việc hết sức chăm chỉ, doanh nhân trẻ đã nỗ lực thành công để ra mắt một tạp chí của riêng mình