K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2018

nhạc nước Thái và của ca sĩ...???

HIHI~~~~

20 tháng 6 2018

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

18 tháng 7 2018

輕輕貼近你的耳朵 
Qīng qīng tiējìn nǐ de ěrduǒ 
莎朗嘿喲 
Shā lǎng hēi yō 

情話永遠不嫌太多 
Qínghuà yǒngyuǎn bù xián tài duō 
對你說 
Duì nǐ shuō 

一全聽你的 
Yī quán tīng nǐ de 
二給你好的 
Èr gěi nǐ hǎo de 

數到三永遠愛你一個 
Shù dào sān yǒngyuǎn ài nǐ yīgè 
四不會犯錯 
Sì bù huì fàncuò 

五不會囉嗦 
Wǔ bù huì luōsuo 
每天為你打 call 
Měitiān wèi nǐ dǎ call 

Cook也不錯 
Cook yě bùcuò 
輕輕貼近你的耳朵 
Qīng qīng tiējìn nǐ de ěrduǒ 

莎朗嘿喲 
Shā lǎng hēi yō 
情話永遠不嫌太多 
Qínghuà yǒngyuǎn bù xián tài duō 

對你說 
Duì nǐ shuō 
打開你的愛情手冊 
Dǎkāi nǐ de àiqíng shǒucè 

就在此刻 
Jiù zài cǐkè 
為你唱的專屬情歌 
Wèi nǐ chàng de zhuānshǔ qínggē 

要記得 
Yào jìdé 
說你想說的 
Shuō nǐ xiǎng shuō de 

做你想做的 
Zuò nǐ xiǎng zuò de 
別怕失敗因為你有我 
Bié pà shībài yīnwèi nǐ yǒu wǒ 

陪你看日落 
Péi nǐ kàn rìluò 
陪你等雨過 
Péi nǐ děng yǔguò 

陪你一起唱完 
Péi nǐ yīqǐ chàng wán 
我們愛的歌 
Wǒmen ài de gē 

輕輕貼近你的耳朵 
Qīng qīng tiējìn nǐ de ěrduǒ 
莎朗嘿喲 
Shā lǎng hēi yō 

情話永遠不嫌太多 
Qínghuà yǒngyuǎn bù xián tài duō 
對你說 
Duì nǐ shuō 

打開你的愛情手冊 
Dǎkāi nǐ de àiqíng shǒucè 
就在此刻 
Jiù zài cǐkè 

為你唱的專屬情歌 
Wèi nǐ chàng de zhuānshǔ qínggē 
要記得 
Yào jìdé 

我輕輕靠近你的耳朵 
Wǒ qīng qīng kàojìn nǐ de ěrduǒ 
說愛你不嫌太多 
Shuō ài nǐ bù xián tài duō 

如果相遇的幾率 
Rúguǒ xiāngyù de jǐlǜ 
億萬分之一那麼多 
Yì wàn fēn zhī yī nàme duō 

請相信我的真真真心 
Qǐng xiāngxìn wǒ de zhēn zhēn zhēnxīn 
比宇宙還遼闊 
Bǐ yǔzhòu hái liáokuò 

我會牽著你的手 
Wǒ huì qiānzhe nǐ de shǒu 
直到你全部接受 
Zhídào nǐ quánbù jiēshòu 

我靠近你的耳朵 
Wǒ kàojìn nǐ de ěrduǒ 
莎朗嘿喲 hu 
Shā lǎng hēi yō hu 

打開你的愛情手冊 
Dǎkāi nǐ de àiqíng shǒucè 
就在此刻 
Jiù zài cǐkè 

為你唱的專屬情歌 
Wèi nǐ chàng de zhuānshǔ qínggē 
要記得 
Yào jìdé 

我輕輕靠近你的耳朵 
Wǒ qīng qīng kàojìn nǐ de ěrduǒ 
說愛你不嫌太多 
Shuō ài nǐ bù xián tài duō 

如果相遇的幾率 
Rúguǒ xiāngyù de jǐlǜ 
億萬分之一那麼多 
Yì wàn fēn zhī yī nàme duō 

請相信我的真真真心 
Qǐng xiāngxìn wǒ de zhēn zhēn zhēnxīn 
比宇宙還遼闊 
Bǐ yǔzhòu hái liáokuò 

我會牽著你的手 
Wǒ huì qiānzhe nǐ de shǒu 
直到你全部接受 
Zhídào nǐ quánbù jiēshòu 

打開你的愛情手冊 
Dǎkāi nǐ de àiqíng shǒucè 
就在這一刻 
Jiù zài zhè yīkè 

這首專屬情歌 
Zhèshǒu zhuānshǔ qínggē 
請記得 
Qǐng jìdé

p/s: google đới :)

18 tháng 7 2018

google- sama :v

1 tháng 6 2020

tự làm là hạnh phúc của mỗi công dân.

Phạm Thị Mai Anh bạn không trả lời thì đừng có trả lời nha!

Còn bạn đừng có giữ thói xấu như thế nha. Giúp đc thì giúp, ko đc thì next.

# I am hate you so much#

17 tháng 5 2020

là bài : unit 11 What's the matter with you ? 

nhé 

chúc bạn học tốt

17 tháng 5 2020

What's matter with you? nha

2 tháng 4 2019

"FRIEND"người làm là người mĩ

2 tháng 4 2019

có câu đánh vần (F-R-I-E-N-D) đúng ko

31 tháng 3 2018

1.the most

2.in

3.often

1 tháng 8 2021

1. an

2. in

3. often

21 tháng 4 2020

what your address ?

21 tháng 4 2020

unit1:What's your ađress

  1. Addition [ə'di∫n]
  2. Subtraction [səb'træk∫n]
  3. Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]
  4. Division [di'viʒn]
  5. Total ['toutl]
  6. Arithme [ə'riθmə]
  7. Algebra ['ældʒibrə]
  8. Geometry [dʒi'ɔmitri]
  9. Calculus ['kælkjuləs]
  10. Statiss [stə'tiss]
  11. Integer ['intidʒə]
  12. Even number
  13. Odd number
  14. Prime number
  15. Fraction ['fræk∫n]
  16. Decimal ['desiməl]
  17. Decimal point
  18. Percent [pə'sent]
  19. Percentage [pə'sentidʒ]
  20. Theorem ['θiərəm]
  21. Proof [pru:f]
  22. Problem ['prɔbləm]
  23. Solution [sə'lu:∫n]
  24. Formula ['fɔ:mjulə]
  25. Equation [i'kwei∫n]
  26. Graph [græf]
  27. Axis ['æksis]
  28. Average ['ævəridʒ]
  29. Correlation [,kɔri'lei∫n]
  30. Probability [,prɔbə'biləti]
  31. Dimensions [di'men∫n]
  32. Area ['eəriə]
  33. Circumference [sə'kʌmfərəns]
  34. Diameter [dai'æmitə]
  35. Radius ['reidiəs]
  36. Length [leηθ]
  37. Height [hait]
  38. Width [widθ]
  39. Perimeter [pə'rimitə(r)]
  40. Angle ['æηgl]
  41. Right angle
  42. Line [lain]
  43. Straight line
  44. Curve [kə:v]
  45. Parallel ['pærəlel]
  46. Tangent ['tændʒənt]
  47. Volume ['vɔlju:m]
  48. Plus [plʌs]
  49. Minus ['mainəs]
  50. Times hoặc multiplied by
  51. Squared [skweə]
  52. Cubed
  53. Square root
  54. Equal ['i:kwəl]
  55. to add
  56. to subtract hoặc to take away
  57. to multiply
  58. to divide
  59. to calculate
  1. Phép cộng
  2. Phép trừ
  3. Phép nhân
  4. Phép chia
  5. Tổng
  6. Số học
  7. Đại số
  8. Hình học
  9. Phép tính
  10. Thống kê
  11. Số nguyên
  12. Số chẵn
  13. Số lẻ
  14. Số nguyên tố
  15. Phân số
  16. Thập phân
  17. Dấu thập phân
  18. Phần trăm
  19. Tỉ lệ phần trăm
  20. Định lý
  21. Bằng chứng chứng minh
  22. Bài toán
  23. Lời giải
  24. Công thức
  25. Phương trình
  26. Biểu đồ
  27. Trục
  28. Trung bình
  29. Sự tương quan
  30. Xác suất
  31. Chiều
  32. Diện tích
  33. Chu vi đường tròn
  34. Đường kính
  35. Bán kính
  36. Chiều dài
  37. Chiều cao
  38. Chiều rộng
  39. Chu vi
  40. Góc
  41. Góc vuông
  42. Đường
  43. Đường thẳng
  44. Đường cong
  45. Song song
  46. Tiếp tuyến
  47. Thể tích
  48. Dương
  49. Âm
  50. Lần
  51. Bình phương
  52. Mũ ba, lũy thừa ba
  53. Căn bình phương
  54. Bằng
  55. Cộng
  56. Trừ
  57. Nhân
  58. Chia
  59. Tính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

beari...

8 tháng 2 2018

thank you bạn nhìu

1. Noodles là

2. Milk là sữa

3. Orange juice là nước ép cam

4. Banana là quả chuối

5. Apple là quả táo

6. Meat là thịt

7. Vegetable là rau củ

20 tháng 6 2020

noodles là mì

milk là sữa

orange juice là nước ép cam

banana  là chuối

apple là táo

meat là thịt

vegetable là  rau cải

21 tháng 4 2020

bài đầu tiên trong sách tiếng anh lớp 5 là bài What's your address?

dễ mà

21 tháng 4 2020

Trả lời :

Bài đầu tiên trong sách tiếng anh lớp 5 là : What's your address?

- Hok tốt !

^_^