Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
câu1:thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
a,màng sinh chất,nhân,ko bào và lục lap
b,màng sinh chất,chất tế bào,nhân và lục lạp
c,vách tế bào,chất tế bào,nước và ko bào
d,vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào và nhân
câu 2: tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia
a,tất cả các bố phận của cây
b,chỉ ở mô phân sinh
c,chỉ phần ngọn của cây
d,tất cả các phần non có màu xanh của cây
Câu 1: Virus có cấu tạo
a. đơn giản, chưa có cấu tạo tế bào
b. tế bào nhân sơ
c. tế bào nhân thực
d. rất phức tạp
Câu 2: Để phòng chống virus corona (nCOV) em cần làm gì?
a. Rửa tay trước khi ăn, ngủ trong màng
b. Diệt ruồi, muỗi, bọ gậy
c. Đeo khẩu trang, sát khuẩn tay
d. Ăn thức ăn nấu chín, uống nước đun sôi
Câu 3: Vi khuẩn có kích thước
a. rất lớn, một vài kilomet
b. lớn, một vài centimet
c. nhỏ, một vài milimet
d. rất nhỏ, kích thước hiển vi
Câu 4: Trong tự nhiêu vi khuẩn có lợi ích gì?
a. Phân hủy đá thành đất
b. Phân hủy xác động, thực vật thành muối khoáng
c. Phân hủy thức ăn, đồ dùng
c. Phân hủy các chất độc hại
Câu 5: Người bị bệnh tiêu chảy có biểu hiện nào sau đây:
a. Ho ra máu, mệt mỏi
b. Tức ngực, sốt cao
c. Buồn nôn, đau bụng
d. Mệt mỏi, tức ngực
Câu 6: Để bảo quản thức ăn không bị ôi thiu chúng ta cần:
a. Cất giữ thức ăn trong tủ lạnh
b. Ngâm thức ăn vào trong nước
c. Đậy kín thức ăn trong lồng bàn
d. Tiêu diệt ruồi, nhặng
Câu 7: Cấu tạo của nguyên sinh vật là
a. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ
b. nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực
c. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào
d. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo nhân thực
Câu 8: Nguyên sinh vật nào có hình dạng không ổn định?
a. Trùng roi
b. Trùng giày
c. Trùng sốt rét
d. Trùng biến hình
Câu 9: Nguyên sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?
a. Trùng roi
b. Trùng giày
c. Trùng sốt rét
d. Trùng biến hình
Câu 10: Người mắc bệnh sốt rét có biểu hiện
a. sốt cao, rét run
b. buồn nôn, đau bụng
c. đau bụng, mệt mỏi
d. đi ngoài phân có lẫn máu, ho
Câu 11: Để không bị mắc kiết lị chúng ta cần:
a. Ngủ trong màn, diệt muỗi
b. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
c. Đeo khẩu trang nơi công cộng
d. vệ sinh môi trường sạch sẽ
Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là
A. Tế bào
Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là
D. Nhân có màng nhân bao bọc
Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là
A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân
Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:
B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân
Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:
A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào
Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là
B. Nhân hoặc vùng nhân
Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là
A. Màng tế bào
Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là
C. Bào quan lục lạp
Câu 11. Tế bào có chức năng
C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống
Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là
D.160
Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên
B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)
Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do
A. Các tế bào thực hiện sinh sản
Câu 1. Đơn vị cấu trúc cơ thể là
A. Tế bào
Câu 2. Đặc điểm phân biệt tế bào nhân thực với tế bào nhân sơ là
D. Nhân có màng nhân bao bọc
Câu 3 Thành phần chính cấu tạo nên tế bào là
A. Màng tế bào, chất tế bào, nhân hoặc vùng nhân
Câu 5. Tế bào Nhân sơ có cấu tạo gồm:
B. Màng tế bào, chất tế bào và vùng nhân
Câu 6. Tế bào Nhân thực có cấu tạo gồm:
A. Màng tế bào, chất tế bào và nhân tế bào
Câu 8. Nơi điều khiển mọi hoạt động sống trong tế bào là
B. Nhân hoặc vùng nhân
Câu 9. Thành phần bảo vệ và kiểm soát các chất ra vào tế bào là
A. Màng tế bào
Câu 10. Đặc điểm cơ bản để phân biệt tế bào thực vật với tế bào động vật là
C. Bào quan lục lạp
Câu 11. Tế bào có chức năng
C. Cấu trúc cơ thể và thực hiện các hoạt động sống
Câu 12. Có 10 tế bào ở mô phân sinh ngọn tham gia sinh sản liên tiếp 4 lần, số tế bào con là
D.160
Câu 13. Quan sát hình sau và cho biết nhờ đâu mà cơ thể được lớn lên
B. Sinh sản của tế bào (tế bào lớn lên và phân chia)
Câu 14. Khi tế bào già bị chết đi, lượng tế bào mới thay thế do
A. Các tế bào thực hiện sinh sản
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
Gai glycoprotein