Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2K +2H2O → 2KOH +H2
nK = 5.46:39=0,14 mol →nH2 = 0.07 mol → nKOH =0,14 mol
VH2=0.07*22.4=1,568 lít
mKOH = 0,14 (39+16+1)=7,84 g
a)
KK + H2H2OO → KOHKOH + H2H2
b)
nKnK = 5,46395,4639 = 0,140,14 molmol
nH2nH2 = 0,14×110,14×11 = 0,140,14 molmol
VH2VH2 = 0,140,14 × 22,422,4 = 3,1363,136 ll
c)
nKOHnKOH = 0,14×110,14×11 = 0,140,14 molmol
mKOHmKOH = 0,140,14 × 5656 = 7,847,84 gamgam
Câu 2: Việc làm nào sau đây không đảm bảo quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm?
A. Không sử dụng hoá chất đựng trong đồ chứa không có nhãn hoặc nhãn mờ.
B. Đọc cẩn thận nhãn hoá chất trước khi sử dụng.
C. Có thể dùng tay trực tiếp lấy hoá chất.
D. Không được đặt lại thìa, panh vào lọ đựng hoá chất sau khi đã sử dụng.
Câu 3: Để lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Phễu lọc. B. Ống đong có mỏ.
C. Ống nghiệm. D. Ống hút nhỏ giọt.
Câu 4: Khi đun nóng hoá chất trong ống nghiệm, cách làm nào sau đây là sai?
A. Kẹp ống nghiệm bằng kẹp ở khoảng 1/3 ống nghiệm tính từ miệng ống.
B. Miệng ống nghiệm nghiêng về phía không có người.
C. Làm nóng đều đáy ống nghiệm rồi mới đun trực tiếp tại nơi có hoá chất.
D. Để đáy ống nghiệm sát vào bấc đèn cồn.
Câu 5: Mẫu nước nào sau đây có pH > 7?
A. Nước cam. B. Nước vôi trong.
C. Nước chanh. D. Nước coca cola.
Câu 6: Thiết bị cung cấp điện là
A. pin 1,5 V. B. ampe kế. C. vôn kế. D. công tắc.
Câu 7: Thiết bị đo cường độ dòng điện là
A. vôn kế. B. ampe kế. C. biến trở. D. cầu chì ống.
Câu 8: Biến áp nguồn là thiết bị có chức năng
A. đo cường độ dòng điện.
B. đo hiệu điện thế.
C. chuyển đổi điện áp xoay chiều có giá trị 220V thành điện áp xoay chiều hoặc điện áp một chiều có giá trị nhỏ.
D. đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện.
Câu 9: Thiết bị sử dụng điện là
A. điốt phát quang (kèm điện trở bảo vệ). B. dây nối.
C. công tắc. D. cầu chì.
Câu 10: Thiết bị có chức năng dùng để đo dòng điện, điện áp, công suất và năng lượng điện cung cấp cho mạch điện là
A. biến trở. B. joulemeter.
C. cầu chì. D. biến áp nguồn.
Câu 11: Biện pháp an toàn khi sử dụng điện là:
A. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.
B. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện, kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; sử dụng đồ dùng điện với hiệu điện thế 380V.
C. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; không sử dụng đồ dùng điện có vỏ bằng kim loại.
D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.
Sửa đề: Cho các chất sau Cao, SO3, K, Fe, MgO, BaO, Na chất nào tác dụng với Oxi, chất nào tác dụng với Hidro, chất nào tác dụng với Nước.
\(a)\)Chất tác dụng với Oxi là: K, Fe, Na
\(4K+O_2-t^o->2K_2O\)
\(3Fe+2O_2-t^o->Fe_3O_4\)
\(4Na+O_2-t^o->2Na_2O\)
\(b)\)Chất tác dụng với Hidro là: MgO
\(MgO+H_2-t^o->Mg+H_2O\)
\(c)\)Chất tác dụng với nước là CaO, SO3, K, BaO, Na
\(CaO+H_2O--->Ca(OH)_2\)
\(SO_3+H_3O--->H_2SO_4\)
\(2K+2H_2O-t^o->2KOH+H_2\)
\(BaO+H_2O--->Ba(OH)_2\)
\(2Na+2H_2O--->2NaOH+H_2\)
lộn chỗ bé ơi