K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 4 2020

Là Vo nhé ! Vì Can là morden verbs ( can , must , should , will , would , may , might ) 

9 tháng 4 2020

nguyên thể

17 tháng 8 2023

EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

 ate

 eaten

find (tìm)

 found

 found

found (thành lập)

 founded

 founded

go (đi)

 went

 gone

have (có)

 had

 had

keep (giữ)

 kept

 kept

lie (nằm)

 lay

lain 

lie (nói dối)

 lied

lied 

lose (mất)

lost 

lost 

make (làm)

made 

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

provide (cung cấp)

provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

 took

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

 travelled

travelled 

visit (thăm)

 visited

visited 

work (làm việc)

 worked

worked 

write (viết)

 wrote

 written

bạn có thể lên mạng tham khảo, sẽ đầy đủ hơn

7 tháng 10 2021

Tham khảo:

https://engbreaking.com/dong-tu-bat-quy-tac/?utm_source=google&utm_medium=cpc&utm_campaign=12-eng-viet-nam-troi-search-notbrand-info&gclid=CjwKCAjwtfqKBhBoEiwAZuesiJEpNDhIjd9IkJYnIFtQ6NpC44UDrlGikb5jUa1Uj4SQASK9w38X2BoCTUwQAvD_BwE

I.Điền dạng đúng của động từ “to be”: ( 1,5ms) 1.My dog __________small. 2.I ________ a student. 3.We _________ready to get a pet. II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms) 1.I ………. like tea. 2.He ………. play football in the afternoon. 3.You ………. go to bed at midnight. III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms) 1.Jane (take) care of her sister. 2.Lan (have) a holiday. 3.Minh and Tan (swim) twice a week. 4.She (help) the...
Đọc tiếp

I.Điền dạng đúng của động từ “to be”: ( 1,5ms) 1.My dog __________small. 2.I ________ a student. 3.We _________ready to get a pet. II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms) 1.I ………. like tea. 2.He ………. play football in the afternoon. 3.You ………. go to bed at midnight. III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms) 1.Jane (take) care of her sister. 2.Lan (have) a holiday. 3.Minh and Tan (swim) twice a week. 4.She (help) the kids IV. đặt vị trí của trang từ ( 2ms) 1.He stays up late. (sometimes) 2. I do the housework with my brother. (often) 3. You go shopping (usually) 4.. Johnson is good . (always) V.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. thì hiện tại tiếp diễn(2ms) 1. Look! The car (go) so fast. 2. Your brother (sit) next to the beautiful girl 3. Now they (try) to pass the examination. 4. My parents (cook) lunch in the kitchen.

5

I.Điền dạng đúng của động từ “to be”: ( 1,5ms)
1.My dog _____is_____small.
2.I ___am_____ a student.
3.We ____are_____ready to get a pet.
II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms)
1.I don't like tea.
2.He doesn't play football in the afternoon.
3.You don't go to bed at midnight.
III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms)
1.Jane (take) takes care of her sister.
2.Lan (have) has a holiday.
3.Minh and Tan (swim) swim twice a week.
4.She (help) helps the kids
IV. đặt vị trí của trang từ ( 2ms)
1.He sometimes stays up late. (sometimes)
2. I often do the housework with my brother. (often)
3. You usually go shopping (usually)
4.. Johnson is always good . (always)
V.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. thì hiện tại tiếp diễn(2ms)
1. Look! The car (go) is going so fast.
2. Your brother (sit) is sitting next to the beautiful girl
3. Now they (try) are trying to pass the examination.
4. My parents (cook) are cooking lunch in the kitchen.

9 tháng 1 2022

1.My dog _______is___small. 2.I _____am___ a student. 3.We ______are___ready to get a pet. II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms) 1.I ……don't…. like tea. 2.He ……doesn't…. play football in the afternoon. 3.You ………don't. go to bed at midnight. III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms) 1.Jane (take) takes care of her sister. 2.Lan (have)has a holiday. 3.Minh and Tan (swim) swim twice a week. 4.She (help)helps the kids

IV. đặt vị trí của trang từ ( 2ms) 1.He sometimes stays up late.

2. I  often do the housework with my brother. 

3. You usually go shopping (usually)

4.. Johnson is always good . (always)

V.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. thì hiện tại tiếp diễn(2ms) 1. Look! The car (go) is going so fast.

2. Your brother (sit)is sitting next to the beautiful girl

3. Now they (try) are trying to pass the examination.

4. My parents (cook)are cooking lunch in the kitchen.

15 tháng 9 2021
Your name is Tri Your name isn't Tri Is your name Tri?

- I am a student

- She isn't a good person

-Are you teacher?

5 tháng 4 2019

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. "I got a terrible headache."-You'd better (take).....take.........some aspirins.

2. The doctor advised her (brush).......to brush......her teeth twice a day.

3. Fiona and Mary (get).......are getting.....better and better at writing at the moment.

4. I couldn't understand what Tony (say)....said..........

5. Be quiet! I (want).........want.....to hear the news.

6. My sister wastes her free time (play).......playing.......video games.

7.The news today (to be)..........are...very interesing.

5 tháng 4 2019

1.take

2.to brush

3.are getting

4.is saying

5.want

6.playing

7.is

Tích mk nha

8 tháng 5 2020

EX2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành:

1.Tom(see)..has seen...film before.

2.I(finish).have finished..my exercise already.

3.They(live)..have lived...here since 1990.

Hok tốt~

EX2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành:

1.Tom(see)..has seen...film before.

2.I(finish).have finished..my exercise already.

3.They(live)..have lived...here since 1990.

Hok tốt~

21 tháng 2 2020

jogging

to buy

beautiful

9 tháng 7 2018

1 I went swimming yesterday

2 Mrs.nhung washed the dishes