Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Là Vo nhé ! Vì Can là morden verbs ( can , must , should , will , would , may , might )
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | lied | lied |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
provide (cung cấp) | provided | provided |
put (đặt) | put | put |
read (đọc) | read | read |
see (nhìn) | saw | seen |
sleep (ngủ) | slept | slept |
spend (dành) | spent | spent |
study (học) | studied | studied |
take (mang đi) | took | taken |
think (nghĩ) | thought | thought |
travel (du lịch) | travelled | travelled |
visit (thăm) | visited | visited |
work (làm việc) | worked | worked |
write (viết) | wrote | written |
I.Điền dạng đúng của động từ “to be”: ( 1,5ms)
1.My dog _____is_____small.
2.I ___am_____ a student.
3.We ____are_____ready to get a pet.
II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms)
1.I don't like tea.
2.He doesn't play football in the afternoon.
3.You don't go to bed at midnight.
III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms)
1.Jane (take) takes care of her sister.
2.Lan (have) has a holiday.
3.Minh and Tan (swim) swim twice a week.
4.She (help) helps the kids
IV. đặt vị trí của trang từ ( 2ms)
1.He sometimes stays up late. (sometimes)
2. I often do the housework with my brother. (often)
3. You usually go shopping (usually)
4.. Johnson is always good . (always)
V.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. thì hiện tại tiếp diễn(2ms)
1. Look! The car (go) is going so fast.
2. Your brother (sit) is sitting next to the beautiful girl
3. Now they (try) are trying to pass the examination.
4. My parents (cook) are cooking lunch in the kitchen.
1.My dog _______is___small. 2.I _____am___ a student. 3.We ______are___ready to get a pet. II Điền trợ động từ ở dạng phủ định( 1,5ms) 1.I ……don't…. like tea. 2.He ……doesn't…. play football in the afternoon. 3.You ………don't. go to bed at midnight. III.Chia động từ ở thì hiện tại đơn ( 3ms) 1.Jane (take) takes care of her sister. 2.Lan (have)has a holiday. 3.Minh and Tan (swim) swim twice a week. 4.She (help)helps the kids
IV. đặt vị trí của trang từ ( 2ms) 1.He sometimes stays up late.
2. I often do the housework with my brother.
3. You usually go shopping (usually)
4.. Johnson is always good . (always)
V.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. thì hiện tại tiếp diễn(2ms) 1. Look! The car (go) is going so fast.
2. Your brother (sit)is sitting next to the beautiful girl
3. Now they (try) are trying to pass the examination.
4. My parents (cook)are cooking lunch in the kitchen.
- I am a student
- She isn't a good person
-Are you teacher?
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. "I got a terrible headache."-You'd better (take).....take.........some aspirins.
2. The doctor advised her (brush).......to brush......her teeth twice a day.
3. Fiona and Mary (get).......are getting.....better and better at writing at the moment.
4. I couldn't understand what Tony (say)....said..........
5. Be quiet! I (want).........want.....to hear the news.
6. My sister wastes her free time (play).......playing.......video games.
7.The news today (to be)..........are...very interesing.
1.take
2.to brush
3.are getting
4.is saying
5.want
6.playing
7.is
Tích mk nha
EX2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành:
1.Tom(see)..has seen...film before.
2.I(finish).have finished..my exercise already.
3.They(live)..have lived...here since 1990.
Hok tốt~
EX2: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành:
1.Tom(see)..has seen...film before.
2.I(finish).have finished..my exercise already.
3.They(live)..have lived...here since 1990.
Hok tốt~
terrified
Terrified