Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặpNơi sốngCó nhiều hay ít
1Mọt ẩm
2Con sun
3Rận nước
4Chân kiến
5Cua đồng
6Cua nhện
7Cua ở nhờ
STT
Tên loài giáp xác
Loài địa phương đã gặp
Nơi sống
Có nhiều hay ít
1
Mọt ẩm
chưa gặp
ẩm ướt
nhiều
2
Con sun
chưa gặp
biển(tàu,thuyền)
nhiều
3
Rận nước
chưa gặp
nước
ít
4
Chân kiến
chưa gặp
ký sinh ở cá
ít
5
Cua đồng
đã gặp
nước
nhiều
6
Cua nhện
chưa gặp
biển
ít
7
Cua ở nhờ
đã gặp
ký sinh
nhiều
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
cá | ếch | thằn lằn | |
Hệ tuần hoàn | tim 2 ngăn (1TT,1TN), 1 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi | tim 3 ngăn (1TT,2TN), 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha | tim 3 ngăn (1TT,2TN),xuất hiện vách hụt, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu ít pha( ít hơn ếch) |
Hệ hô hấp | hô hấp bằng mang | hô hấp bằng phổi và da | hô hấp bằng phổi, phổi có nhiều mao mạch |
Hệ sinh sản | thụ tinh ngoài, cá chép đẻ trứng vào cây thủy sinh, cá chép đực bơi theo tưới tinh | thụ tinh ngoài, ếch đực không có cơ quan giao phối, ếch cái đẻ trứng, phát triển qua biến thái | thằng lằn đực có hai cơ quan giao phổi, trứng được thụ tinh trong ống dẫn trứng của con cái, thằn lằn cái đẻ trứng |
Chúc bạn học tốt!
Mình làm xong phần của bạn rồi mình chỉ thiếu các phần còn lại thôi.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
thú bay lượn | thú ở nước | thú ở đất | thú sống trong đất | |
mt sống | trên không | dưới nước | trên cạn | trong lòng đất |
di chuyển | bay | bơi | trườn , bò , đi,nhảy | bò , trườn |
kiếm ăn | ăn thịt | ăn thịt , ăn thực vật , động vật phù du , giáp xác nhỏ | ăn thịt , ăn thực vật,ăn tạp | xác thực vật , vi khuẩn, chất mùn |
sinh sản | đa số à đẻ trứng , còn lại đẻ con | chủ yêu là đẻ trứng | chỉ yếu đẻ con | không rõ |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
STT | Sinh vật | Kiểu sinh sản |
1 | Cây bơ | Sinh sản hữu tính |
2 | Cây lúa | Sinh sản hữu tính |
3 | Cây xoài | Sinh sản hữu tính |
4 | Cây ngô | Sinh sản hữu tính |
5 | Cây táo | Sinh sản hữu tính |
6 | Cây rau má bò trên đất ẩm | Sinh sản vô tính |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Đặc điểm | Rêu | Dương xỉ | Thực vật hạt trần | Hạt kín |
Nơi sống | nơi ẩm | ánh sáng yếu | ||
Sinh sản | bằng bảo tử | wa các bào tử | hạt | hạt |
Đại diện | Rêu | dương xỉ | thông | bưởi |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Bà phải nhắc tên tôi chứ, nói thế này thánh tôi cũng ko giúp bà đc đâu