K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 12 2021

Một gen cấu trúc có chiều dài 5100A^o có thể tổng hợp được một chuỗi polipeptit có số axit amin là :
A. 500  B.499 C. 497  D. 498

Một gen có số nucleotit là 2400 . Phân tử protein do gen đó tổng hợp có số axit amin là 

A.400  B.398  C. 399  D.397

Gen và protein có mối quan hệ thông qua :
A.mARN   B.tARN   C.rARN   D.Nucleotit

16 tháng 12 2021

B

B

A

3 tháng 10 2018

+ Số liên kết peptit giữa các axit amin trong cấu trúc bậc 1 của gen là: 250 - 1 = 249 liên kết

28 tháng 12 2017

Đáp án B

Cấu trúc bậc 2: chuỗi axit amin tạo thành vòng xoắn lò xo đều đặn

20 tháng 12 2021

A

20 tháng 12 2021

c

20 tháng 12 2021

1C

2B

3D

20 tháng 12 2021

B

B

A

 

1. Đột biến gen là sự biến đổi trong cấu trúc của:    a. phân tử protein liên quan đến axit amin.                            c. nhiễm sắc thể      b. gen có liên quan đến một hoặc 1 số cặp nu.                       d. phân tử  ARN thông tin. 2. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây ra đột biến gen?    a. Do tác động của các tác nhân vật lí.       ...
Đọc tiếp

1. Đột biến gen là sự biến đổi trong cấu trúc của:

    a. phân tử protein liên quan đến axit amin.                            c. nhiễm sắc thể  

    b. gen có liên quan đến một hoặc 1 số cặp nu.                       d. phân tử  ARN thông tin.

 2. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây ra đột biến gen?

    a. Do tác động của các tác nhân vật lí.                      c. Do tác động của các tác nhân hóa học.        

    b. Do rối loạn trao đổi chất của tế bào                      d. Cả a, b, c

 3. Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có:

    a. sự thay đổi trong cách sắp xếp gen trên NST.        c. một cặp NST bị thay đổi về cấu trúc.

    b. bộ NST tăng theo bội số của n.( >2n)                     d. một cặp NST bị thay đổi về số lượng.

 4. Bộ NST nào sau đây là của thể dị bội (thể ba nhiễm)?

    a. 2n                          b. 3n                          c. (2n + 1)                    d. Cả a, b, c đều đúng

 5. Bộ NST nào sau đây là của thể dị bội (thể một nhiễm)?

    a. (2n – 1)                         b. 12n                          c. n                     d. Cả a, b, c đều đúng

 6. Nguyên nhân phát sinh thể dị bội là do một cặp NST:

    a. bị đảo đoạn                    b. bị mất đoạn           c.  không phân li       d. Cả a, b, c đều đúng

 7. Bộ NST nào sau đây là của thể đa bội (thể lục bội)?

    a. (2n – 1)                         b. 6n                          c. 2n                     d. Cả a, b, c đều đúng

 8. Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua dấu hiệu nào sau đây?

    a. Màu sắc các cơ quan khác thường                         b. Chất lượng củ, quả, hạt ngon ngọt hơn

    c. Kích thước các cơ quan to hơn bình thường          d. Cả a, b, c

 9. Thường biến là sự biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể do ảnh hưởng của:

    a. môi trường                  b. kiểu gen                    c. NST                       d. Cả a, b, c

 10. Trường hợp nào dưới đây là thường biến?

    a. Dưa hấu tam bội không có hạt.                          b.  Con bò có 6 chân.                           

    c. Các cây bàng rụng lá vào mùa đông                  d. Cả a, b, c

2

1. Đột biến gen là sự biến đổi trong cấu trúc của:

    a. phân tử protein liên quan đến axit amin.                            c. nhiễm sắc thể  

    b. gen có liên quan đến một hoặc 1 số cặp nu.                       d. phân tử  ARN thông tin.

 2. Nguyên nhân nào dưới đây có thể gây ra đột biến gen?

    a. Do tác động của các tác nhân vật lí.                      c. Do tác động của các tác nhân hóa học.        

    b. Do rối loạn trao đổi chất của tế bào                      d. Cả a, b, c

 3. Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có:

    a. sự thay đổi trong cách sắp xếp gen trên NST.        c. một cặp NST bị thay đổi về cấu trúc.

    b. bộ NST tăng theo bội số của n.( >2n)                     d. một cặp NST bị thay đổi về số lượng.

 4. Bộ NST nào sau đây là của thể dị bội (thể ba nhiễm)?

    a. 2n                          b. 3n                          c. (2n + 1)                    d. Cả a, b, c đều đúng

 5. Bộ NST nào sau đây là của thể dị bội (thể một nhiễm)?

    a. (2n – 1)                         b. 12n                          c. n                     d. Cả a, b, c đều đúng

 6. Nguyên nhân phát sinh thể dị bội là do một cặp NST:

    a. bị đảo đoạn                    b. bị mất đoạn           c.  không phân li       d. Cả a, b, c đều đúng

 7. Bộ NST nào sau đây là của thể đa bội (thể lục bội)?

    a. (2n – 1)                         b. 6n                          c. 2n                     d. Cả a, b, c đều đúng

 8. Có thể nhận biết cây đa bội bằng mắt thường qua dấu hiệu nào sau đây?

    a. Màu sắc các cơ quan khác thường                         b. Chất lượng củ, quả, hạt ngon ngọt hơn

    c. Kích thước các cơ quan to hơn bình thường          d. Cả a, b, c

 9. Thường biến là sự biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể do ảnh hưởng của:

    a. môi trường                  b. kiểu gen                    c. NST                       d. Cả a, b, c

 10. Trường hợp nào dưới đây là thường biến?

    a. Dưa hấu tam bội không có hạt.                          b.  Con bò có 6 chân.                           

    c. Các cây bàng rụng lá vào mùa đông                  d. Cả a, b, c

16 tháng 12 2021

1c

2d

3a

4c

5a

6d

7b

8d

9d

10c

8 tháng 11 2021

- Với 3 loại axit amin thì mỗi vị trí có 3 cách chọn => số chuỗi là 3^n (với n là số axit amin trong chuỗi)

- Tương tự với chuỗi có 4 axit amin, có số chuỗi là: 4^n (với n là số axit amin trong chuỗi)

Câu 5. phát biểu nội dung quy luật phân tích của Menđen : A. đợi F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3 trội:1 lặn B. trong quá trình phát sinh giao tử ;mỗi nhân tố di chuyền trong cặp nhân tố di chuyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như cơ thể thuần chủng của P C:Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử D: đời F2 thu được tỉ lệ kiểu...
Đọc tiếp

Câu 5. phát biểu nội dung quy luật phân tích của Menđen :

A. đợi F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3 trội:1 lặn

B. trong quá trình phát sinh giao tử ;mỗi nhân tố di chuyền trong cặp nhân tố di chuyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như cơ thể thuần chủng của P

C:Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử

D: đời F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 9:3:3:1

Câu6 : ý nghĩa của biến dị tổ hợp trong chọn giống và tiến hóa

A. là nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn giống và tiêu hóa

B:là nguồn giống thuần chủng trong chọn giống và tiêu hóa

C:là nguồn gen giống bố mẹ cần được duy trì và bảo tồn

D: không mang lại ý nghĩa gì

Câu 7 hoạt động cơ bản của NST trong kì trung gian của nguyên phân

A. đóng xoắn tự nhân đôi thành NST kép

B. duỗi xoắn tự nhân đôi thành NST kép

C. đóng xoắn phân đôi thành NST đơn

D.duỗi xoắn phân đôi thành NST đơn

Câu 8 Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin về protein cần tổng hợp là

A:tARN B:rARN

C:mARN D: cả 3 loại ARN

Câu 9: tất cả các protein đều :

a.là enzim b:gồm 1 hoặc nhiều chuỗi ãxit amin

c:là các axit amin d.có cấu trúc bậc 4

Câu 10: cấu trúc bậc 4 của protein

a. gồm 4 tiểu phân b.không có lien quan đến chức năng của protein

C. luôn luôn được cấu thành từ các chuỗi axit amin khác nhau

D.là tương tác của chuỗi axit amin này với 1 chuỗi axit amin khác

cho mình đáp án với a.<3

1
22 tháng 11 2018

Câu 5. phát biểu nội dung quy luật phân tích của Menđen :

A. đợi F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 3 trội:1 lặn

B. trong quá trình phát sinh giao tử ;mỗi nhân tố di chuyền trong cặp nhân tố di chuyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như cơ thể thuần chủng của P

C:Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử

D: đời F2 thu được tỉ lệ kiểu hình là 9:3:3:1

Câu6 : ý nghĩa của biến dị tổ hợp trong chọn giống và tiến hóa

A. là nguồn nguyên liệu phong phú cho chọn giống và tiêu hóa

B:là nguồn giống thuần chủng trong chọn giống và tiêu hóa

C:là nguồn gen giống bố mẹ cần được duy trì và bảo tồn

D: không mang lại ý nghĩa gì

Câu 7 hoạt động cơ bản của NST trong kì trung gian của nguyên phân

A. đóng xoắn tự nhân đôi thành NST kép

B. duỗi xoắn tự nhân đôi thành NST kép

C. đóng xoắn phân đôi thành NST đơn

D.duỗi xoắn phân đôi thành NST đơn

Câu 8 Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin về protein cần tổng hợp là

A:tARN B:rARN

C:mARN D: cả 3 loại ARN

Câu 9: tất cả các protein đều :

a.là enzim b:gồm 1 hoặc nhiều chuỗi ãxit amin

c:là các axit amin d.có cấu trúc bậc 4

Câu 10: cấu trúc bậc 4 của protein

a. gồm 4 tiểu phân b.không có lien quan đến chức năng của protein

C. luôn luôn được cấu thành từ các chuỗi axit amin khác nhau

D.là tương tác của chuỗi axit amin này với 1 chuỗi axit amin khác