Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vui:
+ từ ghép: vui lòng
+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)
thẳng:
+ ghép: thẳng dây
+ láy: thẳng thiu
chắc thế
HT
a. Nho nhỏ
b. Lạnh lẽo
c. Vui vẻ
Nhanh như chớp
Đỏ như son
Đẹp như tiên
Trắng như tuyết
Đặt câu:
1. Bạn Linh nhanh như chớp.
2. Môi mẹ đỏ như son
3. Da Hiền trắng như tuyết
4. Cô Tấm đẹp như tiên
Từ ghép: đẹp xinh, xanh tươi, nhanh tay.
Từ láy: đẹp đẽ, xanh xanh, nhanh nhảu
các từ ghép chứa tiếng "vui" : Vui lòng ,vui tai , vui miệng , vui sướng , vui cười , vui tươi,vui mắt , vui mừng
các từ láy có tiếng'' vui'': vui vui, vui vẻ, vui vầy
- 2 từ ghép có nghĩa phân loại:
+ nhỏ: nhỏ bé, nhỏ con.
+ sáng: sáng giá, sáng ngời.
+ lạnh: lạnh giá, lạnh tanh.
- 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp:
+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn, nhỏ xíu.
+ sáng: sáng sủa, sáng lạng.
+lạnh: lạnh nhạt, lạnh toát, lạnh giá, lạnh buốt
-1 từ láy:
+ nhỏ: nho nhỏ, nhỏ nhắn
+ sáng: sáng sủa
+ lạnh: lạnh lẽo, lành lạnh
- đo đỏ, đỏ thắm
- giỏi giang, học giỏi
* Đỏ:
- Đo đỏ ( từ láy )
- Đỏ thắm ( từ ghép )