K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 12 2018

theo mik nghĩ thì thức quà nghe nó có vẻ mang thái độ trân trọng, nâng niu hơn thứ quà

HỌC TỐT

29 tháng 12 2018

Bởi vì cốm là một món ăn, thức ăn chứ không phải là một món đồ vật gì đó nên gọi là thức quà. Hơn nữa, cụm từ ''thức quà'' nó cũng nghe trang trọng, thanh lịch, có vẻ tôn trọng món ăn truyền thống, món ăn của thiên nhiên ban tặng hơn, thể hiện sự nâng niu đối với cốm!

Mình nghĩ thế, các bạn nghĩ sao cùng chia sẻ nhé!!!!

5 tháng 5 2017

1. Cách sử dụng Used to

- S + used to + V

- S + tobe / get/ got + used to + V_ing

- Did + S + use to + V ?

2. Thì hiện tại đơn

KĐ ( + ) : S + Vs/es + O

PĐ ( - ) : S + do/does + V

NV ( ? ) : Do/Does + S + V ? Yes, +S + do/does ----- No, + S + do/does + not

3.Hiện tại tiếp diễn

KĐ : S + is/are/am + V_ing

PĐ : S + is/are/am + not + V_ing

NV: Is/Are + S + V_ing ? Yes, S + is/are ----- No,S + is/are + not

4. Thì Quá Khứ Đơn

KĐ : S + Ved/c2 + O

PĐ : S + did + Ved/c2 +O

NV : DId + S+Ved/c2 ? Yes, S+did ---- No, S +did +not

5/ Thì hiện tại hoàn thành

KĐ: S +have/ has + already / just + Ved/c3

PĐ: S + have/has + Ved/c3

NV : Have/has + S+ never/ ever + Ved/c3 ?

----------------- Yes, S + have.has

------------------ No, S + have/has + not

6. Thì tương lai đơn

KĐ : S + will/shall + V

PĐ : S + will + not + V

NV : Will /Shall + S + V ?

----- Yes, S + will

----- No, S + will not

7. Tương lai tiếp diễn

KĐ : S + will + be + V_ing

PĐ : S + will + not + be + V_ing

NV : will + S + be + V_ing ?

------- Yes, S + will be

------- No, S + will not be

11, WH + question

- What

- WHy

- Where

- WHo

- Whose

- Whom

- Which

Ex : WHat is your name ?

----- Where do you live ?

---- Who do you live with ?

12. Tags question

- Trước khẳng định sau phủ định

- Trước phủ định sau khẳng định

- Đối với I thì sau là are

Ex : She can play piano , he can't play.

14. Althought, Howerver, Therefore

- Althought + S + ...

- Howerver => 2 vế không logic với nhau

- Therefore => 2 vế logic với nhau

15. So sánh

* SO Sánh Hơn

- S + tobe + short adj + er + than + S

- S + tobe + more + long adj + than + S

* SO SÁNH HƠN NHẤT
- S + tobe + short adj + est + than + S

- S + tobe + the most + long adj + than + S

I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"

1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;

2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.

3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.

Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.

20 tháng 12 2018

sai bet dung noi voi toi cau do

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + was/were + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.

S + was/were + not + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.

(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

3 tháng 11 2019

Thì quá khứ tiếp diễn 

Câu khẳng định : S + was/were + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.

Câu phủ định: S + was/were + not + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.

Câu nghi vấn: (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 

Câu khẳng định : S + have/ has + VpII

Ví dụ:

 I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)

Câu phủ định : S + haven’t / hasn’t + been + V-ing

Ví dụ:

 I haven’t been studying English for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.)

Câu nghi vấn :Have/ Has + S + been + V-ing ?

Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

26 tháng 7 2016

bite: cắn, ngoạm

Cột 2: ( quá khứ ) bit

Cột 3 ( HT hoàn thành ) bitten

admit: thừa nhận

Cột 2: ( quá khứ ) admitted

Cột 3: ( HT hoàn thành ) admitted

26 tháng 7 2016

bite - bit - bitten

 

20 tháng 7 2016

hjjjjj

20 tháng 7 2016

trời tớ bái cậu lun trên thì thấy

nhưng dưới thì ko

2 tháng 11 2018

a mak , mk rất đón chào cả các bn nam và nữ nhé ! mk chỉ mong đc làm bn vs các bn iu iu iu thể thao thui, đương nhiên la cung co chut chut tieng anh

2 tháng 11 2018

Hi

#Mimi#

28 tháng 7 2019

1.your dad/work/today/?

-> Does your dad work today?

2.the cats/lie/on the floor.

-> The cats are lying on the floor.

3.your mum/cook dinner/now/?

-> Is your mum cooking dinner now?

4.you friends/play football/?

-> Do your friends play football?

5.he/tie/the roof of the house.

-> He is tying the roof of the house.

*Mình hiểu đề bài nhưng mình nghĩ mấy câu này không dùng thì HTHT được? Nếu sai mn nói mình nha!*

28 tháng 7 2019

dung tu goi y viet thanh cau hoan thanh cau.dung thi hien tai hoan thanh

1.your dad/work/today/?

=> Does your dad work today?

2.the cats/lie/on the floor.

=> The cats are lying on the floor.

3.your mum/cook dinner/now/?

=> Is your mum cooking dinner now?

4.you friends/play football/?

=> Do your friends play football?

5.he/tie/the roof of the house.

=> He is tying the roof of the house.

Mình nghĩ đề bài phải sửa lại là dùng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn mới đúng nhé.

Chúc bạn học tốt!

19 tháng 2 2018

Đây phải dùng một phó từ, mà phó từ của main là mainly. Mainly nghĩa là "chủ yếu".

22 tháng 2 2018

tại sao chỗ này lại dùng phó từ bạn,please

23 tháng 10 2019

Thì tương lai đơn (Simple future tense )- Tổng hợp đầy đủ từ A - Z. Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ "to think "trước nó ...

23 tháng 10 2019

Thì tương lai đơn trong tiếng anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Thường sử dụng thì tương lai đơn với động từ to think trước nó.

#Hok tốt