Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ Tiếng Anh
"are"
"one"
"use"
k cho mình nha nếu đúng !!! ❅♡(✧ᴥ✧)♡❅
"Is the music room new?" Tại sao không phải là "Is the music new room?" rất mong các cô giải đáp giúp em với ạ.
tại vì trong tiếng việt nó đảo ngược vs tiếng anh chẳng hạn đảo phú quốc trong tiếng việt thì chữ đảo đứng trước phú quốc đứng sau
nhưng trong tiếng anh thì iland đứng trước phú quốc đứng sau
và room new vs neu room cũng vậy
k và kb nếu có thể
- Active /’æktiv/ : Chủ động
- Afraid /ə’freɪd/ : Sợ hãi
- Alert /ə’lə:t/ : Cảnh giác
- Angry /’æɳgri/ : Tức giận
- Bad /bæd/ : Xấu, tồi
- Beautiful /’bju:təful/ : Đẹp
- Big /big/: To, béo
- Blackguardly /’blægɑ:dli/ : Đểu cáng, đê tiện
- Bored /bɔːrd/ : Buồn chán
- Brave /breɪv/ : Dũng cảm
- Bright /braɪt/ : lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn
- Calm /kɑ:m/ : Bình tĩnh
- Careful /’keəful/ : Cẩn thận
- Careless /’keəlis/ : Bất cẩn
- Cheerful /’tʃjəful/ : Vui vẻ
- Clever /’klevə/ : Thông minh
- Clumsy /’klʌmzi/ : Vụng về
- Comfortable /’kʌmfətəbl/ : Thoải mái
- Considerate /kən’sidərit/ : ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác
- Convenience /kən’vi:njəns/ : Thoải mái,
- Courage /’kʌridʒ/ : Gan dạ, dũng cảm
- Courageous /kə’reɪdʒəs/ : can đảm, dũng cảm
- Creative /kri:’eɪtiv/ : sáng tạo
- Cute /kju:t/ : Dễ thương, xinh xắn
- Decisive /di’saɪsiv/ : kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
- Dexterous /’dekstərəs/ : Khéo léo
- Diligent /’dilidʒənt/ : Chăm chỉ
- Dull /dʌl/ : Đần độn
- Easy-going /ˈi·ziˈɡoʊ·ɪŋ/ : Dễ tính
- Energe /,enə’dʒe/ : mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
- Enthusias /in’θju:zi’æs/: Hăng hái,nhiệt tình, say mê
- Exhausted /ɪɡˈzɔː.stɪd/ : Kiệt sức
- Fat /fæt/ : Mập, béo
- Frank /fræɳk/ : Thành thật
- Fresh /freʃ/ : Tươi tỉnh
- Full /ful/ : No
- Generous /’dʒenərəs/ : Rộng rãi, rộng lượng
- Gentle /’dʒentl/ : Nhẹ nhàng
- Glad /glæd/ : Vui mừng, sung sướng
- Good /gud/ : Tốt
- Good-looking /ˌɡʊdˈlʊk.ɪŋ/ : Ưa nhìn
- Graceful /’greɪsful/ : Duyên dáng
- Hard-working /ˌhɑːrdˈwɝː-/ : Chăm chỉ
- Hate /heɪt/ : Ghét bỏ
- Healthy /’helθi/ : Khoẻ mạnh
- Hot /hɔt/ : Nóng nảy
- Hungry /’hʌɳgri/ : Đói
- Impolite /,impə’laɪt/ : Bất lịch sự
- Inconvenience /,inkən’vi:njəns/ : Phiền toái, khó chịu
- Intelligent /in’telidʒənt/: Thông minh
- Joyful /’dʒɔɪful/ : Vui sướng
- Kind /kaɪnd/ : Tử tế
- Lazy /’leɪzi/ : Lười biếng
- Liberal /’libərəl/ : Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
- Love /lʌv/ : Yêu thương
- Mad /mæd/ : Mất trí
- Mean /mi:n/ : Hèn, bần tiện
- Merry /’meri/ : Sảng khoái
- Naive /nɑ:’i:v/ : Ngây thơ
- Nice /naɪs/ : Tốt, xinh
- Old /əʊld/ : Già
- Openness /’əʊpnnis/ : Cởi mở
- Passive /’pæsiv/ : Bị động
- Pleasant /’pleznt/ : Dễ chịu
- Polite /pə’laɪt/ : Lịch sự
- Pretty /’priti/ : Xinh, đẹp
- Sad /sæd/ : Buồn sầu
- Scared /skerd/ : Lo sợ
- Selfish /’selfiʃ/ : Ích kỷ
- Short /ʃɔ:t/ : Thấp
- Sick /sik/ : Ốm
- Sleepy /’sli:pi/ : Buồn ngủ
- Strong /strɔɳ/ : Khoẻ mạnh
- Stupid /’stju:pid/ : Đần độn
- Tall /tɔ:l/ : Cao
- Thin /θin/ : Gầy, ốm
- Thirsty /’θə:sti/ : Khát
- Tired /’taɪəd/ : Mệt mỏi
- Ugly /’ʌgli/ : Xấu xí
- Unlucky /ʌn’lʌki/ : Vô duyên
- Unmerciful /ʌn’mə:siful/ : Nhẫn tâm
- Unpleasant /ʌn’pleznt/ : Khó chịu
- Weak /wi:k/ : Ốm yếu
- Worried /ˈwɝː-/ : Lo lắng
- Young /jʌɳ/ : Trẻ
- Beautiful = pretty : đẹp .
- Slim : gầy .
- Fat : béo .
- Friendly : thân thiện .
- Tall : cao .
Short : thấp .
ko đưa câu hỏi linh tinh nha
hok tot
mk ko hiểu cái âm bn hỏi là j??
~~~~~~~
https://ielts-fighter.com/tin-tuc/Bang-phien-am-tieng-Anh-IPA-Cach-phat-am-chuan-quoc-te_mt1567386908.html
vì nó làm theo ý của nó nên theo nó là nó đúng
HIỂU HONG
vì bạn ăn may nhưng bạn học dốt nên bị kêu sai đó vì người giỏi luôn luôn đúng nên học dốt ăn may nên chê mà
The đọc phiên âm tiếng Việt có quy tắc mà làm j có phiên âm tiếng Việt nào đọc là dợt
bạn hỏi như thế mk xin thua
S được phát âm là /z/ sau nguyên âm và các âm hữu thanh đó bạn