Câu 1: Vai trò của trồng trọt là:
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. Cung cấp nông sản cho sản xuất
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Biện pháp nào sau đây thực hiên trong trồng trọt?
A. Khai hoang, lấn biển, tăng vụ, áp dụng biện pháp khoa học kỹ thuật
B. Cày đất.
C. Bón phân hạ phèn
D. Bón phân hữu cơ
Câu 3: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy
C. Cung cấp nông sản xuất khẩu; đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
D. Tất cả ý trên
Câu 4: Đất kiềm có độ pH là bao nhiêu?
A. pH < 6,5
B. pH = 6,6 - 7,5
C. pH > 7,5
D. pH = 7,5
Câu 5: Để thực hiện nhiệm vụ trồng trọt, không cần sử dụng biện pháp nào?
A. Khai hoang, lấn biển
B. Tăng vụ trên diện tích đất trồng
C. Sử dụng thuốc hóa học
D. Áp dụng các biện pháp kĩ thuật
Câu 6: Đất trồng là lớp bề mặt ……….. của vỏ Trái Đất.
A. Tơi xốp
B. Cứng, rắn
C. Ẩm ướt
D. Bạc màu
Câu 7: Đất trồng gồm mấy thành phần chính:
A. Hai thành phần
B. Ba thành phần
C. Năm thành phần
D. Nhiều thành phần
Câu 8: Đất trồng có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống của cây:
A. Cung cấp nước, dinh dưỡng
B. Giữ cây đứng vững
C. Cung cấp nước, oxy, dinh dưỡng và giữ cây đứng vững
D. Cung cấp nguồn lương thực
Câu 9: Phân chuồng được bảo quản như thế nào ?
A. Chất đống, ủ cho hoai mục.
B. Để nơi khô ráo, thoáng mát.
C. Để trong chum vại sành.
D. Không để lẫn lộn các loại phân với nhau.
Câu 10: Phần rắn gồm thành phần nào?
A. Chất vô cơ
B. Chất hữu cơ
C. Cả A và B
D. A hoặc B
Câu 11: Loại đất giữ được nước và chất dinh dưỡng kém nhất là:
A Đất chua.
B. Đất sét.
C. Đất cát.
D. Đất thịt.
Câu 12: Sự khác biệt giữa đất trồng và đá?
A. Nước
B. Độ phì nhiêu
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
Câu 13: Bón lót là cách bón phân:
A. Bón một lần cho cây
B. Bón trước khi gieo trồng.
C. Bón trong thời gian sinh trưởng của cây.
D. Bón nhiều lần cho cây.
Câu 14: Đất trồng là lớp bề mặt …………của vỏ Trái đất, trên đó cây trồng có thể sống và cho ra sản phẩm.
A. Cứng, rắn.
B. Tơi xốp.
C. Bạc màu.
D. Nén chặt.
Câu 15: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất?
A. Thành phần hữu cơ và vô cơ
B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng
C. Thành phần vô cơ
D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất
Câu 16: Ý nào sau đây không phải là nhiệm vụ của trồng trọt ?
A. Phát triển chăn nuôi lợn (heo), gà, vịt,… cung cấp cho con người.
B. Trồng cây mía cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường.
C. Sản xuất nhiều lúa, ngô (bắp), khoai, sắn,…để đảm bảo đủ ăn, có dự trữ và xuất khẩu.
D. Trồng cây rau đậu, vừng (mè), lạc (đậu phộng),… làm thức ăn cho con người.
Câu 17: Nhiệm vụ của trồng trọt là:
A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp làm giấy
D. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước
Câu 18: Độ chua và độ kiềm của đất được đo bằng gì?
A. Độ pH
B. NaCl
C. MgSO4
D. CaCl2
Câu 19: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì:
A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều
B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
C. Diện tích đất trồng có hạn
D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa
Câu 20: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi dốc
B. Đất chua
C. Đất phèn
D. Đất mặn
Câu 21: Để cải tạo và bảo vệ đất trồng cần phải?
A. Canh tác tốt, công tác thủy lợi, bón phân hợp lý
B. Bón phân hợp lý
C. Bón vôi
D. Chú trọng công tác thủy lợi
Câu 22: Đất trồng là môi trường :
A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
B. Cung cấp nước, khí ôxi và giữ cho cây đứng vững.
C. Cung cấp nước, khí ôxi, chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững.
D. Cung cấp chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững.
Câu 23: Đối với đất xám bạc màu, chúng ta cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?
A. Bón vôi
B. Làm ruộng bậc thang
C. Cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên
D. Cày sâu, bừa kĩ; kết hợp bón phân hữu cơ
Câu 24: Đất trồng gồm những thành phần chính nào ?
A. Phần hữu cơ, phần vô cơ
B. Phần hữu cơ, phần lỏng, phần khí.
C. Phần rắn, phần lỏng, phần hữu cơ.
D. Phần rắn, phần lỏng, phần khí.
Câu 25: Để xác định thành phần cơ giới của đất dựa vào :
A. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét, hạt cát và chất mùn.
B. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét, hạt cát
C. Tỉ lệ phần trăm các, hạt sét, hạt cát và chất mùn.
D. Tỉ lệ phần trăm các hạt limon, hạt sét và chất mùn.
Câu 26: Phân Nitragin có chứa vi sinh vật chuyển hoá đạm thuộc nhóm phân :
A Phân hóa học
B. Phân vi sinh.
C. Phân chuồng.
D. Phân hữu cơ.
Câu 27: Loại phân bón nào sau đây không phải là phân bón hữu cơ?
A. Than bùn
B. Than đá
C. Phân chuồng
D. Phân xanh
Câu 28: Phân lợn thuộc nhóm phân nào sau đây:
A. Phân chuồng
B. Phân hóa học
C. Phân vi sinh
D. Phân xanh.
Câu 29: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót:
A. Phân rác, phân xanh, phân kali
B. Phân xanh, phân kali, phân NPK
C. Phân hữu cơ, phân lân
D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh
Câu 30: Bón thúc là cách bón:
A. Bón 1 lần
B. Bón nhiều lần
C. Bón trước khi gieo trồng
D. Bón trong quá trình sinh trưởng của cây
Câu 31: Bón phân cho cây ngô thường sử dụng hình thức bón nào?
A. Bón theo hốc
B. Bón theo hàng
C. Bón vãi
D. Phun lên lá
Câu 32: Dựa vào thời kì bón, người ta chia thành mấy cách bón phân?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Nhóm phân nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ ?
A. Phân đạm, phân kali
B. Phân xanh, phân đạm
C. Phân chuồng, cây muồng muồng, cây điền thanh.
D. Phân Lân, phân chuồng.
Câu 34: Phương pháp chọn tạo giống cây trồng:
A. Lai tạo giống
B. Bón thúc
C. Bón lót
D. Phun lên lá
Câu 35: Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 36: Phân bón có tác dụng gì ?
A. Tăng độ phì nhiêu của đất, tăng chất lượng nông sản và năng suất cây trồng.
B. Tăng độ phì nhiêu cho đất.
C. Tăng chất lượng nông sản.
D. Tăng diện tích đất trồng.
Câu 37: Lấy phấn hoa của cây bố thụ phấn cho nhụy của cây mẹ, lấy hạt của cây mẹ gieo trồng, chọn các cây có đặc tính tốt làm giống là phương pháp chọn tạo giống cây trồng gì?
A. Phương pháp chọn lọc
B. Phương pháp lai
C. Phương pháp gây đột biến
D. Phương pháp nuôi cấy mô
Câu 38: Nhóm phân bón nào sau đây dùng để bón lót :
A. Phân rác, phân xanh, phân chuồng.
B. Phân xanh, phân Urê, Phân Kali
C. Phân DAP, phân lân, phâm Kali
D. Phân đạm, phân NPK, phân lân.
Câu 39: Đạm Urê bảo quản bằng cách:
A. Phơi ngoài nắng thường xuyên
B. Để nơi khô ráo
C. Đậy kín, để đâu cũng được
D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát
Câu 40: Đất có độ pH = 8 là loại đất :
A. Đất chua
B. Đất kiềm
C. Đất trung tính
D. Đất thịt.
- Để bảo đảm sức khỏe , an toàn khi ăn
- không bẩn , thối , bị hôi do lâu ngày.
- Thức ăn không còn hấp dẫn khi không tươi.
- Năng suất và chất lượng giảm, ít người quan tâm, không có sự thu hút người nhìn.
Chúc bạn học có hiệu quả.
{\_/}
(^.^)
(>❤