Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
oxit bazo | bazo tương ứng | oxit axit | axit tương ứng | Muối tạo bởi kim loại của bazơ và gốc axit |
K2O | KOH | SO2 | H2SO3 | |
CO2 | H2CO3 | |||
CaO | Ca(OH)2 | SO3 | H2SO4 | |
Fe2O3 | Fe(OH)3 | HNO3 | ||
Ba3(PO4)2 |
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối (phân tử khối) :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
Câu 21: Kim loại nào không tác dụng với H2SO4 loãng
A. Al | B. Zn | C. Cu | D. Fe |
Câu 22: Cho các kim loại Fe,Zn, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl. Nếu cho cùng số mol mỗi kim loại trên tác dụng với axit HCl thì kim loại nào cho nhiều hidro hơn?
A. Fe và Zn. | B. Al. | C. Zn. | D. Fe. |
Câu 23: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.
A. SO3, Na2O, CaO, P2O5 | B. SO2, Al2O3, HgO, K2O |
C. SO3 , CaO, CuO, Fe2O3 | D. ZnO, CO2, SiO2, PbO |
21 C
22
Zn + 2HCl ----> ZnCl2 + H2
x.........................................x
Fe + 2HCl ---->FeCl2 + H2
x........................................x
2Al + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2
x.........................................1,5x => 22 b
23 A
Câu 24: Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là:
A. Na , Ba, Ca , K | B. Li , Na , Cu , K | C. K , Na , Ba , Al | D. Ca , Na , Fe, K |
Câu 25: Cho thanh Al ngâm vào dung dịch axit clohidric thấy có khí bay lên. Xác định khí đó là
A. Cl2 | B. NH3 | C. H2O | D. H2 |
lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
Chất | Số mol(n) | khối lượng (m) | Vđiều kiện tiêu chuẩn | Sốphân tử |
O2 | 32 | 6,022.1023 | ||
N2 | 28 | 6,72L | ||
NH2 | 34 | |||
H2SO4 | 0,5 | 49 | ///////////////////////////// | |
Fe(SO4)3 | //////////////////////////// | |||
CuO | 80 |
- Đơn chất là chất được tạo nên từ...........(1) một ...........nguyên tử
- Hợp chất là chất được tạo nên từ.............(2)hai.........nguyên tử trở lên
- Đơn chất được chia làm..............(3)..........hai............loại là..........(4)đơn chất.................và..............hợp chất...(5)
- Hợp chất được chia làm...............(6).........hai..............loại là.................(7)...hợp chất hữu cơ.............và ..............(8).......hợp chất vô cơ...........
1.điền các từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
- Đơn chất là chất được tạo nên từ...........một...........nguyên tử
- Hợp chất là chất được tạo nên từ...........hai.........nguyên tử trở lên
- Đơn chất được chia làm..............hai............loại là..........đơn chất kim.loại................và............đơn chất phi kim
- Hợp chất được chia làm.............hai..............loại là...........hợp chất vô cơ................và ........hợp chất hữu cơ..................
2. hãy viết tên và công thức phân tử của ba chất mà em biết, cho biết chúng là đơn chất hay hợp chất?
STT/Tên chất/ Công thức phân tử / Đơn chất hay hợp chất
1 Nitơ N2 Đơn chất
2 Lưu huỳnh S Đơn chất
3 Sắt Fe Đơn chất
Nguyên tử | Nguyên tử khối (đvC) | Khối lượng mol nguyên tử (gam/mol) | Chất | Phân tử khối (đvC) | Khối lượng mol phân tử (gam/mol) |
O | 16 đvC | 16 g/mol | Khí oxi : O2 | 32 đvC | 32 g/mol |
H | 1 đvC | 1 g/mol | Natri Clorua : NaCl | 58,5 đvC | 58,5 g/mol |
Cl | 35,5 đvC | 35,5 g/mol | Khí Clo : Cl2 | 71 đvC | 71 g/mol |
Na | 23 đvC | 23 g/mol | |||
Ca | 40 đvC | 40 g/mol | Canxi Cacbonat : CaCO3 | 100 đvC | 100 g/mol |
K | 39 đvC | 39 g/mol | Kali Clorua : KCl | 74,5 đvC | 74,5 g/mol |
Axit
Bazo
Muối
Khái niệm
Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit (phi kim hoặc nhóm
nguyên tử), các nguyên tử H này có thể thay
thế bởi kim loại.
Phân tử bazơ gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit
(–OH).
Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại (hoặc gốc NH4) liên
kết với một hay nhiều gốc axit.
Thành phần
Gồm một hay nhiều nguyên tử H và gốc axit
Gồm nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH).
Gồm 2 phần: kim loại và gốc axit
CTTQ
Trong đó: X là gốc axit có hóa trị a.
Trong đó: M là kim loại có hóa trị n
Phân loại
Dựa vào thành phần phân tử, axit có 2 loại:
Theo tính tan trong nước, bazơ có 2 loại
Theo thành phần phân tử, muối có 2 loại:
Tên gọi
- Axit không có oxi
Tên axit = axit + tên phi kim + hidric
- Axit có oxi
+ Axit có nhiều oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ic
+ Axit có ít oxi:
Tên axit = axit + tên phi kim + ơ
Tên bazo = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + hidroxit
Tên muối = tên kim loại (kèm hóa trị nếu có nhiều hóa trị) + tên gốc axit
Ví dụ
HCl:axit clohidric
…………H2S……………: axit sunfuhidric.
H2CO3:…………Axit cacbonic…………
H2SO4:..........axit sunfuric............
H2SO3:………axit sunfuro……………
………NaOH………: natri hidroxit.
Ba(OH)2: ………Bari hidroxit…………
Al(OH)3: ………Nhôm hidroxit……………
Fe(OH)2: ………Sắt (II) hidroxit……………
Fe(OH)3: ………Sắt (III) hidroxit…………
………NaCl…: natri clorua.
……CuSO4…: đồng (II) sunfat.
CaCO3: ………Canxicacbonat………
(NH4)2HPO4: ……Điamoni hidro photphat…….
Ca(H2PO4)2: ………Canxi đihiđrophotphat………