Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
aCác từ ngữ nhóm A là tiếng Hán(từ mượn)còn nhóm B là tiếng Việt(từ thuần Việt)
bThường dùng nhóm B vì nó là tiếng của dân tộc,dễ hiểu hơn và coi trọng tiếng Việt
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
2.Hãy phân biệt nghĩa của các yếu tố Hán Việt đồng âm trong các từ ngữ sau:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1:hoa quả, hương hoa | bông |
hoa2: hoa mĩ, hoa lệ | cái để trang sức bề ngoài |
phi1:phi công, phi đội | bay |
phi2:phi pháp, phi nghĩa | trái, không phải |
phi3: cung phi, vương phi | vợ lẽ của vua, hay vợ của các thái tử và vương hầu |
tham1: tham vọng, tham lam | mong cầu không biết chán |
tham2: tham gia, tham chiến | xen vào, can dự vào |
gia1: gia chủ,gia súc
|
nhà |
gia2:gia vị, gia tăng | thêm vào |
-bộ phận của cây
-đẹp
-bay
-làm trái với
-vợ
-thèm muốn
-dự vào
-nhà
-thêm vào
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà. Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
Chúc bạn học tốt!
Trả lời:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm |
Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả, hương hoa | có nghĩa là bông hoa. |
hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ | có nghĩa là đẹp. |
phi1 : phi công, phi đội | có nghĩa là bay. |
phi2 : phi pháp, phi nghĩa | có nghĩa là không. |
phi3 : cung phi, vương phi | có nghĩa là vợ vua. |
tham1 : tham vọng, tham lam | có nghĩa là ham muốn. |
tham2 : tham gia, tham chiến | có nghĩa là có mặt. |
gia1 : gia chủ, gia súc | có nghĩa là nhà. |
gia2 : gia vị, gia tăng | có nghĩa là thêm vào. |
Chúc bạn học tốt!
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm |
Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả, hương hoa | bông hoa |
hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ | cái đẹp,cái để trang sức bề ngoài |
phi1 : phi công, phi đội | bay |
phi2 : phi pháp, phi nghĩa | trái,sai trái |
phi3 : cung phi, vương phi | vợ |
tham1 : tham vọng, tham lam | tham muốn |
tham2 : tham gia, tham chiến | xen vào,can dự vào |
gia1 : gia chủ, gia súc |
thêm vào |
1)Các quan hệ từ trong đoạn đầu của văn bản Cổng trường mở ra theo thứ tự lần lượt sẽ là : của, còn, còn, với, của, và, như, những, như, của, như, cho.
2)Câu đúng là: b, d, g, i, k, l.
2) Tìm các quan hệ từ trong đoạn đầu văn bản Cổng trường mở ra, từ '' Vào đêm trước ngày khai trường của con '' đến ''trong lòng con không có mối bận tâm nào khác ngoài chuyện ngày mai thức dậy cho kịp giờ ''
=> của; con; còn; với; của; như; những; như; của ; như; con
3) Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ? Đánh dấu x vào ô phù hợp .
ĐúngSai
a) Nó rất thân ái bạn bè. S
a') Nó rất thân ái với bạn bè. Đ
b) Bố mẹ rất lo lắng con. S
b') Bố mẹ rất lo lắng cho con. Đ
c) Tôi tặng anh Nam quyển sách này. Đ
c') Tôi tặng cho anh Nam quyển sách này. Đ
d) Tôi tặng quyển sách này anh Nam. S
d') Tôi tặng quyển sách này cho anh Nam. Đ
e) Mẹ thương yêu không nuông chiều con. S
e') Mẹ thương yêu nhưng không nuông chiều con. Đ