STTYs nghĩa thực tiễnTen đại diện thân mềm...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 11 2016

1. Làm thức ăn cho con người: Ốc, trai

2. Làm thức ăn cho động vật khác: Ốc sên

3. Làm đồ trang sức: Trai

4. Làm đồ trang trí: Trai, ốc

5. Có hại cho con người: Ốc (ốc sên, ốc bươu vàng)

6. Làm sạch môi trường nước: Trai, sò

7. Vật trủng trung gian truyền bệnh giun, sán: Ốc

8. Có giá trị xuất khẩu: Bào ngư

9. Có giá trị về mặt địa chất: Ốc (hóa thạch vỏ ốc)

9 tháng 11 2016

tks Lê Thị Anh Phương

2 tháng 11 2017

a biết rồi

Ngành Giun đốt - Bài 15. Giun đất

2 tháng 11 2017

bn tự làm tự trả lời luô hả??kì vậybucminh

4 tháng 11 2017

làm đồ trang sức:sò,các loại trai ngọc...

làm vật trang trí:sò,các loại ốc ở biển,trai ngọc..

có giá trị về mặt địa chất:trai,sò...

có giá trị xuất khẩu:sò,mực,bạch tuộc...

có hại cho cây trồng:ốc sên,ốc biêu vàng

vật chủ trung gian truyền bệnh:ốc sên,ốc gạo,ốc mút..

chúc bạn hok tốt

4 tháng 11 2017

*Làm đồ trang sức,trang trí: Sò, trai ngọc,..

*Có giá trị về mặt địa chất:Trai, sò,hến,...

*Có giá trị xuất khẩu:Mực,sò huyết,trai ngọc,bạch tuộc,...

*Có hại cho cây trồng: Ốc biêu vàng,ốc sên,...

*Vật chủ trung gian truyền bệnh:Ốc sên,Ốc mút và ốc gạo,...

***Chúc bạn học tốt***

22 tháng 11 2016
STTCác mặt có ý nghĩa thực tiễnTên các loài ví dụ Tên các loài có ở địa phương em
1Thực phẩm đông lạnhtôm , ghẹ , cuatôm sông , tép bạc
2Thực phẩm khôtôm , ruốttôm sông , tép rong
3Nguyên liệu để làm mắmba khía , tôm , ruốttép bạc
4Thực phẩm tươi sốngtôm , cua , ghẹ tôm , tép , cua đồng
5Có hại cho giao thông thủycon sun 
6Kí sinh gây hại cáchân kiếm kí sinhchân kiếm kí sinh
...   
5 tháng 1 2018
STT các mặt có ý nghĩa thực tiễn tên các loài ví dụ tên các loài có ở địa phương

1

thực phẩm đông lạnh tôm sông,cua tôm,cua
2 thực phẩm khô tôm,tép tôm sông,cua
3 nguyên liệu để làm mắm tép,tôm tôm sông
4 thực phẩm tươi sống cua đồng tôm,cua đồng
5 có hại cho giao thông thủy con sun con sun
6 kí sinh gây hại cá chân kiếm chân kiếm

7 tháng 9 2016

 

Vai trò thực tiễn Tên các đại diện
Làm thức ăn cho động vật nhỏ , đặc biệt giáp xác nhỏ Trùng giày , trùng biến hình , trùng roi
Gây bệnh ở động vật Trùng kiệt lị , tầm gai , cầu trùng
Gậy bệnh ở người Trùng kiệt lị , sốt rét , bệnh ngủ
Có ý ngjhiax về địa chất Trùng lỗ

 

7 tháng 9 2016
Vai trò thực tiễnTên các đại diện

Làm  thức ăn cho động vật nhỏ, đặc biệt giáp xác nhỏ

Trùng cỏ, trùng roi

Gây bệnh ở động vật 

Trùng bà tử, trùng roi máu
Gây bệnh cho ngườiTrùng sốt rét, trùng kiết lị
Có ý nghĩa về địa chấtTrùng lỗ, trùng phóng xạ

 

Làm thức ăn cho ĐV đặc biệt là giáp xác nhỏ:Trùng roi, trùng giày,trùng bến hình.

Gây bệnh ở ĐV: trùng kiết lị.

Gây bệnh ở người: trùng kiết lị, trùng sốt rét.

Có ý nghĩa về địa chất: trùng lỗ

22 tháng 9 2017
Vai trò thực tiễn của ĐVNS Tên các đại diện
Làm thức ăn cho động vật nhỏ ,đặc biệt giáp xác nhỏ Trùng roi ,trùng biến hình, trùng giày.
Gây bệnh ở động vật Trùng kiết lị
Gây bệnh ở người Trùng sốt rét
Có ý nghĩa về địa chất Trùng lỗ

12 tháng 2 2017

Hoàn thành bảng sau:

STT Tầm quan trọng thực tiễn Tên động vật
1 Thực phẩm gà , trâu , bò, lợn
2 Dược liệu rắn ,ba ba
3 Nguyên liệu bò sữa
4 Nông nghiệp trâu , bò
5 Làm cảnh các loại chim
6 Vai trò trong tự nhiên sư tử ,kiến
7 Động vật có hại với đời sống con người chuột , rắn
8 Động vật có hại đối nông nghiệp

Động vật có hại đối với nông nghiệp : chim, chuột , sâu bọ

22 tháng 11 2017

Bảng 1.Tên các loài giáp xác gặp ở địa phương

STTTên loài giáp xácLoài ở địa phương đã gặpNơi sốngCó nhiều hay ít
1Mọt ẩmMọt ẩmẨm ướtít
2Con sun(ko có)Ở biểnít
3Rận nướcRận nướcỞ nướcít
4Chân kiếm(ko có)Ở nướcít
5Cua đồngCua đồngHang hốcnhiều
6Cua nhện(ko có)Ở biểnít
7Tôm ở nhờ(ko có)Ở ven biểnít

Bảng 2.Ý nghĩa thực tiễn của loài giáp xác

STTCác mặt có ý nghĩa thực tiễnTên các loàiTên các loài có ở địa phương
1Thực phẩm đông lạnhTôm,ghẹ, cuaTôm sông,tép bạc
2Phơi khô làm thực phẩmTép,tômTôm sông,tép sông
3Nguyên liệu để làm mắmBa khía,tôm,tép,ruốt,cuaTép bạc
4Thực phẩm thường dùng hàng ngàyTôm,tép,cuaTôm ,cua
5Có hại cho giao thông đường thuỷSun 
6Có hại cho nghề cáChân kiếm 
7   
8   

 

22 tháng 11 2017

hello

3 tháng 10 2016
stt

Đặc điểm

đại diện

sán lôngsán lá ganý nghĩa thích nghi
1Mắtphát triểntiêu giảmthích nghi đời sóng khác
2lông bơiphát triểntiêu giảmdo ký sinh không di chuyển
3Giác bámKhông cóphát triểnbám vào vật chủ
4cơ quan tiêu hóabình thườngphát triểnhấp thụ nhiều chất dinh dưỡng
cơ quan sinh dụcbình thườngphát triểnphát triển mạnh