Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Nam : phương Nam
quốc : nước
sơn : núi
hà : sông
Nam : nước Nam
đế : vua
cư : ở
b) từ ghép : sơn hà , Nam đế , Nam quốc , đế cư
c) Thiên (1) Trời
Thiên (2) Nghìn
Thiên (3) Nghiêng về
d) _ Tiếng để cấu tạo từ Hán việt là yếu tố Hán việt
_ Phần lớn các yếu tố Hán việt ko dùng đc độc lập mà chỉ dùng để tạo từ ghép
_ Một số yếu tố Hán việt : hoa , quả , bút , bảng , tập , học , ... có lúc đc dùng tạo từ ghép . Có lúc đc dùng độc lập như một từ
_ Có nhiều yếu tố Hán việt đồng âm nhưng nghĩa khác xa nhau .
a)nam:phương nam
quốc:nước
sơn:núi
hà:sông
Nam:nước Nam
đế:vua
cư:ở
Câu chứa yếu tố Hán Việt | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
Vua của một nước được gọi là thiên(1)(1)(1)tử | thiên(1): trời |
Các bậc nho gia xưa đã từng đọc thiên(2)(2)(2) kinh vạn quyền | thiên(2): ngàn |
Trong trận đấu này, trọng tài đã thiên(3)(3)(3) vị đội chủ nhà | thiên(3): lệch lạc, ko công bằng |
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay
Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Hoa: hoa quả, hương hoa - > có nghĩa là bông hoa.
Hoa: hoa mĩ, hoa lệ - > có nghĩa là đẹp.
Phi: phi công, phi đội - > có nghĩa là bay Phi: phi pháp, phi nghĩa - > có nghĩa là không.
Phi: phi cung, vương phu - > có nghĩa là vợ vua.
Tham: tham vọng, tham lam - > có nghĩa là ham muốn.
Tham: tham gia, tham chiến - > có nghĩa là có mặt.
Gia: gia chủ, gia súc - > có nghĩa là nhà. Gia: gia vị, gia tăng - > có nghĩa là thêm vào.
Chúc bạn học tốt!
Trả lời:
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm |
Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả, hương hoa | có nghĩa là bông hoa. |
hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ | có nghĩa là đẹp. |
phi1 : phi công, phi đội | có nghĩa là bay. |
phi2 : phi pháp, phi nghĩa | có nghĩa là không. |
phi3 : cung phi, vương phi | có nghĩa là vợ vua. |
tham1 : tham vọng, tham lam | có nghĩa là ham muốn. |
tham2 : tham gia, tham chiến | có nghĩa là có mặt. |
gia1 : gia chủ, gia súc | có nghĩa là nhà. |
gia2 : gia vị, gia tăng | có nghĩa là thêm vào. |
Chúc bạn học tốt!
Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt đồng âm |
Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
hoa1 : hoa quả, hương hoa | bông hoa |
hoa2 : hoa mĩ, hoa lệ | cái đẹp,cái để trang sức bề ngoài |
phi1 : phi công, phi đội | bay |
phi2 : phi pháp, phi nghĩa | trái,sai trái |
phi3 : cung phi, vương phi | vợ |
tham1 : tham vọng, tham lam | tham muốn |
tham2 : tham gia, tham chiến | xen vào,can dự vào |
gia1 : gia chủ, gia súc |
thêm vào |
Câu chứa yếu tố Hán Việt | Nghĩa của yếu tố Hán Việt |
Vua của một nước được gọi là tử | : Trời |
Các bậc nho gia xưa đã thừng đọc kinh vạn quyển | : nghìn |
Trong trận đấu này , trọng tài đã vị đội chủ nhà | : Nghiêng về |
HOA1 : bông hoa
Hoa 2 : đẹp
Phi 1 : bay , nhanh
Phi 2 : vợ vua
Tham 1: ham muốn
Tham 2 : có mặt
Gia 1 : nhà
Gia 2 : thêm vào
Hoa1: chỉ loài hoa, bông hoa
Hoa2: chỉ sự đẹp đẽ, lộng lẫy
Phi1: bay
Thiên (1) : Trời
Thiên(2) : Nghìn
Thiên (3) : Nghiêng về
1/ trời
2/ nghìn
3/nghiêng về