Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch
bài 1.
a) điền các từ láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc, để tạo thành từ láy:
..lấp....... ló | nhức ..nhối........ | vội ......vã....... | nho ....nhã....... |
...thấp..... thấp | xinh ......xắn........ | ............. chếch | thích .thú..... |
a, lấp ló,nhức nhối,vội vã,nho nhỏ,thâm thấp,xinh xắn,thích thích
b,láy:lách cách,lon ton,gờn gợn
ghép:cn lại
mk nghĩ là như v,ko bt đúng ko,myna góp ý nha
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
Nhà ngói | Núi đồi |
Ăn cơm | Ham mê |
Trắng hồng | Xinh xắn |
Vui cười | Học hành |
Mưa rào | Cây cối |
Nhà ăn |
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
Nhà máy |
Núi non |
Ăn sáng | Ham muốn |
Trắng phau | Xinh tươi |
Vui vẻ | Học hỏi |
Mưa phùn | Cây hoa |
nhà rơm |
Danh từ | Động từ | Tính từ | Quan hệ từ | |
Ý nghĩa và chức năng |
Là những từ chỉ người , sự vật , khái niệm , .... Có thể đảm nghiệm các vai trò ngữ pháp trong câu như CN . Khi là VN phải có từ " là " đứng trước |
Là những từ chỉ hoạt động , tính chất của sự vật , sự việc . Động từ có thể làm VN . Khi là CN phải có từ " là " đứng sau . |
Là những từ chỉ đặc điểm , tính chất , .... của vật . Tính từ có thể đảm nghiệm vai trò ngữ pháp trong câu như VN . Khi là CN phải có từ " là " đứng trước . |
Là những từ biểu thị ý nghĩa quan hệ như so sánh , nhân quả , sở hữu , ....giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn . QHT có thể làm CN , VN , PN của DT , ĐT , TT . |
Ví dụ | nhà cửa , cây cối , mèo , .... | chạy , nhảy , đi , ngồi , leo , trèo , ..... | xinh đẹp , vàng ươm , dịu dàng | và , nếu , thì , vậy là , của , nên , nhưng , ... |
Là bài 5*phần luyện tập trang 59 SGK bài Sau phút chia ly đó bạn
Mà bài này mình hỏi ở vở bài tập ngữ văn
Cảnh người dân hộ đê | Cảnh quan lại chơi bài |
.................Địa điểm: ngoài trời mưa tầm tã, nước dâng cao... | ...........Địa điểm: trong đình vững chãi............ |
................Không khí: nhốn nháo, căng thẳng…... | ......Không khí: nghiêm trang,tĩnh mịch.................... |
.........Hình ảnh người dân: đội mưa, ướt như chuột, đói rét kiệt sức............. | ...................Quan phụ mẫu: ung dung, chễm chện ngồi…...... |
.........Dụng cụ: thuổng, cuốc, vác tre, đội đất, ……............... | ......Đồ dùng: bát yến, tráp đồi mồi, cau đậu, rễ tía…............... |
....Việc làm: kẻ đội đất,kẻ vác tre nào đắp nào cừ ................... | ..........Việc làm: đánh tổ tôm.............. |
.......Kết quả: đê vỡ: nước tràn lênh láng nhà cửa trôi, người chết…............. | ......Kết quả: quan ù ván bài to.................. |
Đề bài là sắp xếp lại bảng các từ láy, từ ghép dưới đây cho đúng