Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
stt | Đặc điểm đại diện | sán lông | sán lá gan | ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | phát triển | tiêu giảm | thích nghi đời sóng khác |
2 | lông bơi | phát triển | tiêu giảm | do ký sinh không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | phát triển | bám vào vật chủ |
4 | cơ quan tiêu hóa | bình thường | phát triển | hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | cơ quan sinh dục | bình thường | phát triển | phát triển mạnh |
Câu hỏi của Bùi Tiến Hiếu - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến
Mình làm ở đây rồi nhé
Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).
Đặc điểm | Thủy Tức | Sán lá gan | Giun đũa |
1. Cơ thể đối xứng. | + | + | + |
2. Cơ thể không đối xứng. | - | - | - |
3. Có giác bám ở miệng. | - | + | + |
4. Sống kí sinh. | - | + | + |
5. Sinh sản vô tính. | - | - | + |
6. Sinh sản hữu tính. | + | + | - |
7.Phát triển qua ấu trùng. | - | + | + |
8. Sống tự do. | + | - | - |
9. Có lỗ hậu môn. | - | - | + |
10. Ruột phân nhánh. | - | + | - |
STT | Đại diện/ Đặc điểm | Sán lông | Sán lá gan | Ý nghĩa thích nghi |
1 | Mắt | Phát triển | Tiêu giảm | Thích nghi với đời sống kí sinh |
2 | Lông bơi | Phát triển | Tiêu giảm | Do kí sinh nên không di chuyển |
3 | Giác bám | Không có | Phát triển | Để bám vào vật chủ |
4 | Cơ quan tiêu hoá | Bình thường | Phát triển | Hấp thụ nhiều chất dinh dưỡng |
5 | Cơ quan sinh dục | Bình thường | Phát triển | Đẻ nhiều theo quy luật số lớn ở động vật kí sinh |
----------------------------- CHÚC BẠN HỌC TỐT ---------------------------------
Trả lời:
STT |
Đặc điểm so sánh - Đại diện |
Sán lông (sống tự do) | Sán lá gan (kí sinh) | Sán dây(kí sinh) |
1 | Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên | + | + | + |
2 | Mắt và lông bơi phát triển | + | - | - |
3 | Phân biệt đầu đuôi, lưng bụng | + | + | + |
4 | Mắt và lông bơi tiêu giảm | - | + | + |
5 | Giác bám phát triển | - | + | + |
6 | Ruột phân nhánh chưa có hậu môn | + | + | + |
7 | Cơ quan sinh dục phát triển | - | + | + |
8 | Phát triển qua các giai đoạn ấu trùng | - | + |
+ |
Đặc điểm chung của ngành Giun dẹp là:
- Cơ thê dẹp, có đối xứng hai bên, phân biệt đầu đuôi, lưng bụng.
- Cơ quan tiêu hóa phát triển, ở loài ki sinh có giác bám phát triển, ruột phân nhánh, chưa có hậu môn.
- Cơ quan sinh sản phát triển, ấu trùng phát triển qua các giai đoạn.
Chúc bạn học tốt!
- Giun dẹp dù sống tự do hay kí sinh đều có chung nhũng đặc điểm như cơ thể dẹp. đới xứng hai bên và phân biệt đâu đuôi, lưng bụng, ruột phân nhiều nhành, chưa có ruột sau và hậu môn. Số lớn giun dẹp kí sinh còn có thêm: giác bám, cơ quan sinh sán phát triển, ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian.
STt | ĐV có đặc điểm tương ứng Đặc điểm cần quan sát | Ốc | Trai | Mực |
1 | Số lớp cấu tạo của vỏ | 3 | 3 | 1 |
2 | Số chân (hay tua) | 1 | 1 | 2+8 |
3 | Số mắt | 2 | 0 | 2 |
4 | Có giác bám | 0 | 0 | Có |
5 | Có lông trên tấm miệng | 0 | Có | 0 |
6 | Dạ dày, ruột, gan, túi mực,.. | Có | Có | Có |
bài này ko phải làm ông ơi