Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lớp động vật | Đại diện | Môi trường sống |
Cá | cá chép | dưới nước |
Cá | cá nhám | dưới nước |
Lưỡng cư | ếch đồng | vừa ở cạn, vừa ở nước |
Lưỡng cư | ếch cây | trên cây ( trên cạn ) |
Bò sát | thằn lằn | trên cạn |
Bò sát | cá sấu | vừa ở cạn, vừa ở nước |
Chim | chim bồ câu | trên cây ( trên cạn ) |
Chim | đà điểu | trên cạn |
Thú | thỏ | trên cạn |
Thú | kanguru | trên cạn |
Lớp động vật | Tên đại diện | Môi trường sống |
Cá | Cá chuối | Dưới nước |
Cá | Cá trạch | Dưới nước |
Lưỡng cư | Ếch giun | Sống chui luồn trong hang đất |
Lưỡng cư | Cóc nhà | Trên cạn |
Bò sát | Thằn lằn bóng | Trên cạn |
Bò sát | Rùa | Vừa dưới nước vừa trên cạn |
Chim | Chim công | Trên cạn |
Chim | Chim diều hâu | Trên cây |
Thú | Hươu sao | Trên cạn |
Thú | Ngựa | Trên cạn |
stt | môi trường sống | tên động vật ko xương sống | vai trò |
1 | dưới nước | ,mực,bạch tuộc,sò huyết | làm thức ăn cho con người cho xuất khẩu,... |
2 | dưới nước | thủy tức,tôm,chân kiếm,trai sông,rận nước,... | làm sạch môi trường nước,tạo nên vẻ đẹp đặc biển cho biển, nguyên liệu làm đồ trang sức,thức ăn cho các đv khác,.... |
3 | trên cạn | giun đất,rươi,bọ cạp,nhện,... | giun đất giúp đất tươi xốp; rươi,bọ cạp,nhện là thức ăn đặc sản; bọ cạp còn có thể làm đồ trang trí,.. |
4 | trên cạn | bọ ngựa, kiến,bọ tha phân | bọ ngựa giúp diệt các sâu bọ có hại; bọ tha phân giúp làm sạch môi trường đất,... |
5 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | sán lá gan, sán lá máu, sán dây,... | gây hại đến sinh vật |
6 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | giun chỉ, giun kim, giun đũa, đỉa, ve bò,... | gây hại đến con người và 1 số động vật,.. |
STT | Môi trường sống | Tên ĐV không xương sống | Vai trò |
1 | Dưới nước | Mực, bạch tuộc,... | Làm thức ăn cho con người, cho xuất khẩu,... |
2 | Dưới nước | Thủy túc, tôm,... | Làm sạch môi trường nước,tạo nên vẻ đẹp đặc biệt cho biển,... |
3 | Trên cạn | Giun, bọ cạp,... | Giun giúp làm tươi xốp đất; bọ cạp là thức ăn đặc sản,... |
4 | Trên cạn | Bọ ngựa, kiến,... | Bọ ngựa giúp diệt sâu bọ có hại,... |
5 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Sán dây,... | Gây hại đến sinh vật. |
6 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Giun chỉ, giun kim,... | Gây hại đến con người và các động vật khác. |
STT | Môi trường sống | Tên động vật không xương sống | Vai trò |
1 | Dưới nước | Thủy tức, san hô, hải quỳ,... (ruột khoang) |
- Dùng làm thuốc. - Dùng làm thực phẩm. - Có ý nghĩa sinh thái lớn. - Dùng làm trang sức, đồ mĩ nghệ. |
2 | Dưới nước | Tôm, cua, ốc ( chân khớp) | - Dùng làm thực phẩm. |
3 | Trên cạn | Giun đất |
- Làm tơi xốp đất,đảo trộn các loại khí trong đất. - Dùng là mồi câu cá. |
4 | Trên cạn | Kiến | - Báo động thời tiết. |
5 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Sán lá gan, sán dây, giun đũa,... | Hút chất dinh dưỡng trong cơ thể người và làm ngứa khu vực kí sinh. |
6 | Kí sinh trên cơ thể sinh vật | Trùng sốt rét, trùng kiết lị. |
- Trùng sốt rét truyền bệnh nguy hiểm cho người, hút máu và phá vỡ hồng cầu. - Trùng kiết lị làm người đau bụng và nuốt hồng cầu. |
xuyến chi:nhờ động vật
phượng: tự phát tán
xương xông: nhờ gió
bông: tự phát tán
cỏ may: nhờ động vật
STT | Tên loại quả hoặc hạt | Phát tán nhờ gió | Phát tán nhờ động vật | Tự phát tán |
1 | Qủa chò | + | ||
2 | Qủa cải | + | ||
3 | Qủa bồ công anh | + | ||
4 | Qủa ké đầu ngựa | + | ||
5 | Qủa thông | + | ||
1 . Thực phẩm : VD : Cá hồi ,thịt heo , Gà
2. Dược liệu : Rắn , Hổ( cao hổ),cá nhám
3 . Nguyên liệu : (cái này mk chưa nghĩ đến) sorry bn nha
4 Nông nghiệp : Trâu ,Bò (những động vật có sức kéo)
5 . Làm cảnh : Cá ,chim cảnh,chó cảnh
6 . Vai trò trong tự nhiên : Ong (giúp thụ phấn cho cây trồng)
7 . Động vật có hại với đời sống con người : Muỗi (động vật trung gian truyền bệnh) ,Ruồi (gây bệnh tay chân miệng)
8 . Động vật có hại cho nông nghiệp : Châu chấu (phá hoại mùa màng)
______________xong___________
Những câu mk ghi trong ngoặc (trừ câu 3) thì bạn sẽ trả lời nếu như giáo viên gọi bạn trả lời
_____chúc bạn học tốt ^_^__________
1. Thực phẩm: Trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan,...
2. Dược liệu: Rắn, ong, mèo, ngựa,...
3. Nguyên liệu: Trâu, bò, lợn, gà,...
4.Nông nghiệp: Trâu, bò, ngựa,...
5. Làm cảnh: Cá, chim,...
6. Vai trò trong tự nhiên: Mèo, chuột, chim,...
7. Động vật có hại với đời sống con người: Chuột, rắn, chim,...
8. Động vật có hại với nông nghiệp: Ốc, chuột, sâu bọ,...
Chúc p học tập tốt nhé....!!!
Nhìn lại bảng trên ta thấy : trong số các sinh vật được nêu làm ví dụ, có loại là thực vật ( như cây mít, cây bèo tây ), có loại động vật ( như con voi, con ruồi ); cò có loại không phải thực vật cũng không phải thực vật, chúng thường có kích thước nhỏ, thậm chí rất nhỏ. Vậy chúng là gì ?
stt | môi trường sống | tên động vật ko xương sống | vai trò |
1 | dưới nước | ,mực,bạch tuộc,sò huyết | làm thức ăn cho con người cho xuất khẩu,... |
2 | dưới nước | thủy tức,tôm,chân kiếm,trai sông,rận nước,... | làm sạch môi trường nước,tạo nên vẻ đẹp đặc biển cho biển, nguyên liệu làm đồ trang sức,thức ăn cho các đv khác,.... |
3 | trên cạn | giun đất,rươi,bọ cạp,nhện,... | giun đất giúp đất tươi xốp; rươi,bọ cạp,nhện là thức ăn đặc sản; bọ cạp còn có thể làm đồ trang trí,.. |
4 | trên cạn | bọ ngựa, kiến,bọ tha phân | bọ ngựa giúp diệt các sâu bọ có hại; bọ tha phân giúp làm sạch môi trường đất,... |
5 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | sán lá gan, sán lá máu, sán dây,... | gây hại đến sinh vật |
6 | kí sinh trên cơ thể sinh vật | giun chỉ, giun kim, giun đũa, đỉa, ve bò,... | gây hại đến con người và 1 số động vật,.. |
+ Trai sông: làm sạch môi trường nước, cung cấp thực phẩm ...
+ Tôm sông: cung cấp thực phẩm, làm mắm ...
+ Cua biển: cung cấp thực phẩm, xuất khẩu ...
+ Bọ gậy: làm thức ăn cho cá ...
+ Chuồn chuồn: tiêu diệt côn trùng, sâu bọ ...
+ Bướm: thụ phấn cho hoa, làm thực phẩm (giai đoạn nhộng)
+ Ong: thụ phấn cho hoa, cung cấp mật ong, làm thuốc chữa bệnh ...
+ Dế mèn; làm thực phẩm ...
+ Dế trũi: làm thuốc ...
+ Bọ ngựa: tiêu diệt sâu bọ, côn trùng ...
+ Giun đốt: làm đất tơi xốp, làm thức ăn cho ĐV ...
+ Giun tròn: kí sinh gây bệnh ở người ...
+ Sán lá gan: kí sinh gây bệnh ở trâu bò ...
+ Chấy, rận: kí sinh gây bệnh ở người và ĐV ...
* Lớp động vật : Cá
- Đại diện 1 : cá chép
- Vai trò 1 : làm thức ăn cho con người, cho ĐV khác
- Đại diện 2 : cá nhám
- Vai trò 2 : làm thức ăn cho con người, da cá nhám dùng để đóng giày, làm cặp
* Lớp động vật : Lớp lưỡng cư
- Đại diện 1 : Ếch
- Vai trò 1 : tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh ruồi, muỗi; là thực phẩm cho con người, là vật thí nghiệm trong sinh học
- Đại diện 2 : Cóc
- Vai trò 2 : làm thuốc chữa bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em, chế lục thần hoàn chữa kinh giật
* Lớp động vật : Bò sát
- Đại diện 1 : Rắn
- Vai trò 1 : làm dược phẩm : rượu rắn, nọc rắn, ngâm thành rượu
- Đại diện 2 : Ba ba
- Vai trò 2 : làm thực phẩm đặc sản, sản phẩm mĩ nghệ
* Lớp động vật : Chim
- Đại diện 1 : Ngan
- Vai trò 1 : cung cấp lông, làm chăn đệm
- Đại diện 2 : Vịt trời
- Vai trò 2 : phục vụ du lịch, săn bắt
* Lớp động vật : Thú
- Đại diện 1 : hươu
- Vai trò : cung cấp sừng nhung ( sừng non )
- Đại diện 2 : trâu
- Vai trò : cung cấp thực phẩm cho con người, làm sức kéo cho nông nghiệp
ủa , nó là của lớp 7 mà sao bn cho vào lớp 6 , nếu bạn cho vào Sinh học 7 thì sẽ có nhiều người giải đáp hơn