Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tên động vật quan dát được : Thỏ
Môi trường sống : Trên cạn
Cách di chuyển :
Thỏ di chuyển bằng 2 cách:
- Nhảy đồng thời bằng hai chân sau.
- Chạy theo hình chữ Z.
Thức ăn : Cỏ, lá, củ quả …
Cách bắt mồi:
Thỏ ăn cỏ mà cỏ là thực vật nên thỏ chỉ cần cắm mặt xuống đất nhai là xong
Sinh sản:
- Thụ tinh trong
- Phôi phát triển trong tử cung
- Có hiện tượng thai sinh
- Nuôi con bằng sữa mẹ
Tập tính khác :
- Thời gian sinh hoạt của thỏ là vào ban đêm từ 19 giờ đến 7 giờ sáng .
- Thỏ chỉ rụng trứng khi tiến hành giao phối.
- Khả năng nhận biết mùi và phản ứng với môi trường rất cao.
thực vật ăn: phân bón,nước,....
con người; rau , củ , quả,...
tên loài | thụ tinh | sinh sản | phát triển phôi | tập tính bảo vệ trứng | tập tính nuôi con |
trai sông | trong | đẻ trứng | biến thái | ko đào hang ko làm tổ | ấu trùng tự kiếm mồi |
châu chấu | trong | đẻ trứng | bến thái | ko làm tổ ko đào hang | con non tự đi kiếm mồi |
cá chép | ngoài | đẻ trứng | trực tiếp ( ko nhau thai) | ko làm tổ ko đào hang | con non tự đi kiếm mồi |
ếch đồng | ngoài | đẻ trứng | biến thái | ko đào hang ko làm tổ | nòng nọc tự đi kiếm mồi |
thằn lằn | trong | đẻ trứng | trực tiếp( ko nhau thai) | ko đào hang ko làm tổ | con non tự đi kiếm mồi |
chim bồ câu | trong | đẻ trứng | trực tiếp( ko nhau thai) | làm tổ, ấp trứng | bằng sữa diều của cả bố và mẹ, mớm mồi |
thỏ | trong | đẻ con | trực tiếp( có nhau thai) | đào hang, lót ổ | bằng sữa mẹ |
Tên loài | Thụ tinh | Sinh sản | Phát triển phôi | Tập tính bảo vệ trứng | Tập tính nuôi con |
Trai sông | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Trực tiếp( không nhau thai) | Không đào hang, không làm tổ | Con non( ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Châu chấu | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Biến thái không hoàn toàn | Đào hang, lót ổ | Con non( ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi. |
Cá chép | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Biến thái | Không đào hang, không làm tổ | Tự đi kiếm mồi. |
Ếch đồng | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Biến thái | Không đào hang, không làm tổ | Con non( nòng nọc) tự đi kiếm mồi. |
Thằn lằn bóng đuôi dài | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp( không nhau thai) | Đào hang, lót ổ | Tự đi kiếm mồi |
Chim bồ câu | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp( không nhau thai) | Làm tổ, ấp trứng | Bằng sữa diều, mớm mồi |
Thỏ | Thụ tinh trong | Đẻ con | Trực tiếp( có nhau thai) | Đào hang, lót ổ | Bằng sữa diều, mớn mồi. |
Mình làm vậy , vì mình học theo mô hình Vnen nên không rõ cho lắm, nếu có sai hoặc thiếu sót gì thì sửa hộ mình nha!
Sự giống nhau : Từ 1 cá thể sinh ra 1 hoặc nhiều cá thể mới có nhiễm sắc thể giống cá thể mẹ, không có sự kết hợp của tinh trùng và tế bào trứng dựa trên Phân bào - Nguyên phân để tạo ra cơ thể mới. Duy trì nòi giống, loài.
Sự khác nhau (SSVT) : Không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, con sinh ra từ 1 phần cơ thể mẹ.
Sự khác nhau (SSHT) : Có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái, thông qua thụ tinh tạo thành hợp tử, phát triển thành cơ thể mới.
Các đại diện (SSVT) : Thủy tức, Rêu, Giun dẹp, Trùng roi...
Các đại diện (SSHT) : Cá, Ếch nhái, Thú, Thằn lằn...
Đề bài: Viết vào bảng 8.2 này về " Thức ăn" của thực vật và con người
STT | Thực vật | Con người |
1 | Phân bón | Thực vật |
2 | Đạm | Động vật |
3 | Rác phân hủy | các loại cá |
4 | Nước | Tinh bột |
5 | Khí \(oxi\) | Nước |
thú bay lượn | thú ở nước | thú ở đất | thú sống trong đất | |
mt sống | trên không | dưới nước | trên cạn | trong lòng đất |
di chuyển | bay | bơi | trườn , bò , đi,nhảy | bò , trườn |
kiếm ăn | ăn thịt | ăn thịt , ăn thực vật , động vật phù du , giáp xác nhỏ | ăn thịt , ăn thực vật,ăn tạp | xác thực vật , vi khuẩn, chất mùn |
sinh sản | đa số à đẻ trứng , còn lại đẻ con | chủ yêu là đẻ trứng | chỉ yếu đẻ con | không rõ |