Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ ghép chính phụ | từ ghép đẳng lập |
làm việc | núi non |
ăn kẹo | ham mê |
trắng hồng | xinh đẹp |
vui cười | học hành |
mưa phùn | cây cối |
nhà lá |
Từ ghép chính phụ | Từ ghép đẳng lập |
làm việc | núi rừng |
ăn trưa | ham muốn |
trắng xóa | xinh tươi |
vui mắt | học hành |
mưa bụi | cây cỏ |
nhà máy |
a) Thâm thấp; chênh chếch
b)
- Làm xong công việc nỏ thở phào “nhẹ nhõm” như trút được gánh nặng.
- Giặc đến, dân làng “tan tác” mỗi người một nơi.
a,/Điền các tiếng láy vào trước hoặc sau các tiếng gốc để tạo từ láy:
thâm thấp, chênh chếch
Đại từ dùng để trỏ
Trỏ người, sự vật: tôi, nó, ta, họ, mày, hắn
Trỏ số lượng: chúng tôi, chúng nó, chúng ta
Trỏ HĐ, TC, SV: vậy, thế, sao
Đại từ để hỏi
Hỏi người, sự vật: ai, gì
Hỏi về số lượng: bao nhiêu
Hỏi về HĐ, TC, SV: thế nào, nào, bao giờ, sao ra sao
*đại từ dùng để trỏ
-trỏ người,sự vật:tôi,nó,ta,họ,mày,hắn
-trỏ số lượng:chúng nó,chúng tôi,chúng ta
-trỏ hoạt động,tính chất,sự việc:vậy,thế,sao
*đại từ để hỏi
-hỏi người,sự vật:ai,gì
-hỏi số lượng:bao nhiêu
-hỏi hoạt động,tính chất,sự việc:nào,thế nào,bao giờ,ra sao
- Câu đơn:
+ Phân loại theo mục đích nói: câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, câu trần thuật.
+ Phân loại theo cấu tạo: câu bình thường, câu đặc biệt
ok thì 1 tick nk các pn
Các từ: ái quốc, thủ môn, chiến thắng thuộc từ ghép chính phụ. Trật tự các yếu tố trong các từ này giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại, bởi yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau
Từ ghép đẳng lập | Từ ghép chính phụ |
thiên thư , thạch mã , tái phạm | ái quốc , thủ môn , chiến thắng |
từ ghép chính phụ : trật tự các từ trên giống trật tự các tiếng trong từ ghép thuần Việt cùng loại, yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau
từ ghép đẳng lập : trật tự các từ trên khác biệt với trật tự tiếng Việt , yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau
Cảnh người dân hộ đê | Cảnh quan lại chơi bài |
.................Địa điểm: ngoài trời mưa tầm tã, nước dâng cao... | ...........Địa điểm: trong đình vững chãi............ |
................Không khí: nhốn nháo, căng thẳng…... | ......Không khí: nghiêm trang,tĩnh mịch.................... |
.........Hình ảnh người dân: đội mưa, ướt như chuột, đói rét kiệt sức............. | ...................Quan phụ mẫu: ung dung, chễm chện ngồi…...... |
.........Dụng cụ: thuổng, cuốc, vác tre, đội đất, ……............... | ......Đồ dùng: bát yến, tráp đồi mồi, cau đậu, rễ tía…............... |
....Việc làm: kẻ đội đất,kẻ vác tre nào đắp nào cừ ................... | ..........Việc làm: đánh tổ tôm.............. |
.......Kết quả: đê vỡ: nước tràn lênh láng nhà cửa trôi, người chết…............. | ......Kết quả: quan ù ván bài to.................. |
Nhà máy