ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 

MÔN TOÁN LỚP 5...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II 

MÔN TOÁN LỚP 5  

Năm học: 2014 - 2015

Thời gian: 40’ (không kể phát đề)  

Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720       B. 55, 072        C. 55,027       D. 55,702

Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:

A. 70,765        B. 223,54        C. 663,64       D. 707,65

Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.

Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :

A.10dm         B. 4dm          C. 8dm          D. 6dm

Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17        B. 55,0017       C. 55, 017        D. 55, 000017

Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%        B. 60%          C. 40%          D. 80%

Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

6
18 tháng 4 2019

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: Kết quả đúng: 188,396

Câu 4: C

Câu 5: D

Câu 6: B

18 tháng 4 2019

Câu 1: B

Câu2: C

Câu3: 188.036

Câu4: B

Câu5: B

Câu6: B

Câu7:

                            Đổi 8 giờ 30 phút = 8,5 giờ

                                   9 giờ 42 phút = 9,7 giờ 

            Thời gian người đi xe máy đi từ A đến B là :

                                    9,7 - 8,5 = 1,2 ( giờ )

             Vận tốc trung bình của xe máy đó là : 

                                        60 : 1,2 = 50 ( km/h )

                                                Đáp số : 50 km/h

Câu8:

            Đáy bé của mảnh đất  hình thang là :   150 x 3/5 = 90 ( m ) 

           Chiều cao của mảnh đất  hình thang là : 150 x 2/5 = 60 ( m ) 

            Diện tích của mảnh đất  hình thang là  : [ ( 150 + 90 ) x 60 ] : 2 = 7200 ( m2 )

                                                      Đáp số : 7200 m2

Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:A. 55, 720             B. 55, 072              C. 55,027             D. 55,702Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:A. 70,765              B. 223,54               C. 663,64             D. 707,65Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là:...
Đọc tiếp

Câu 1. (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:

A. 55, 720             B. 55, 072              C. 55,027             D. 55,702

Câu 2: (1 điểm) Phép trừ 712,54 - 48,9 có két quả đúng là:

A. 70,765              B. 223,54               C. 663,64             D. 707,65

Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Giá trị của biểu thức: 201,5 - 36,4 : 2,5 x 0,9 là: ........

Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích 300dm3, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.

Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là :

A.10dm                B. 4dm                   C. 8dm                  D. 6dm

Câu 5. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

55 ha 17 m2 = .....,.....ha

A. 55,17               B. 55,0017             C. 55, 017              D. 55, 000017

Câu 6. (1 điểm) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. 150%               B. 60%                   C. 40%                  D. 80%

Câu 7. (2 điểm) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?

Bài 8. (2 điểm) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?

2
30 tháng 4 2016

-1:B

- 2:C

- 3: 2001,896

- 4:B

- 5:B

- 6:A 

- 7:558

- 8:4320

30 tháng 4 2016

Câu 1:B

Câu 2:C

Câu 3:

Câu 4:B

Câu 5:B

Câu 6:A

Câu 7:50km/giờ

Câu 8 :7200m2

8 tháng 5 2018

Bài 1

1.1a

1.2c

Bài 2

2.1b

2.2c

8 tháng 5 2018

tui ko chep cua kato kit dau dây the !!!!!!!!!!!!!

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)a) 5327,46 + 549,37………………………………………………………………………………………………………………b) 537,12 x 49……………………………………………………………………………………………………………… c) 485,41  -...
Đọc tiếp

Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

a) 5327,46 + 549,37

……………………………………

……………………………………

……………………………………

b) 537,12 x 49

……………………………………

……………………………………

……………………………………

 

c) 485,41  - 69,27

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

 d) 36,04 : 5,3

…………………………………………

…………………………………………

…………………………………………

Bài 2: Điền dấu >; <; = (1 điểm)

a) 6,009...............6,01

b) 0,735..................0,725

c) 12,849.....................12,49

d) 30,5........................30,500

Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)

a) 9km 364m = ..................km

b) 16kg 536g =.................kg

c) 2 phút 30 giây = ................phút

d) 45 cm 7 mm = ..................cm

Bài 4: Nối phép tính với kết quả đúng (1 điểm)

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5

Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)

a) Chữ số 2 trong số thập phân 18,524 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị

C. Hàng phần trăm

B. Hàng phần mười

D. Hàng phần nghìn

b) Viết dưới dạng số thập phân được:

A.7,0           B. 0,7             C. 70,0                  D. 0,07

b) 25 % = ?

A. 250           B. 25             C. 2,5              D. 0,25

Bài 6: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 48km/giờ. một xe máy đi ngược chiều từ B đến A với vận tốc 34km/giờ. Cả hai xe cùng xuất phát lúc 6 giờ 15 phút và gặp nhau lúc 8 giờ 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

Bài giải:

.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................

Bài 7: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình bên, M là trung điểm của cạnh AB.

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 5

a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

b) Tính diện tích của hình AMCD.

4
1 tháng 5 2018

de the ma khong lam duoc a

1 tháng 5 2018

quá dễ luôn

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBÌNH DƯƠNGĐỀ THI CHÍNH THỨCKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6NĂM HỌC: 2017 - 2018MÔN: TOÁNThời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (2,5 điểm)1) Thực hiện các phép tính phân số:2) Tìm các số tự nhiên n biết:Bài 2: (2,5 điểm)1) Thực hiện các phép tính số thập phân: (132,45 – 95,7) : 3,52) Tìm a biết: a – 9,7 = 5,47 x 6Bài 3: (2,5 điểm)1) Viết số thích...
Đọc tiếp

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH DƯƠNG

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 6
NĂM HỌC: 2017 - 2018

MÔN: TOÁN
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
 

Bài 1: (2,5 điểm)

1) Thực hiện các phép tính phân số:

2) Tìm các số tự nhiên n biết:

Bài 2: (2,5 điểm)

1) Thực hiện các phép tính số thập phân: (132,45 – 95,7) : 3,5

2) Tìm a biết: a – 9,7 = 5,47 x 6

Bài 3: (2,5 điểm)

1) Viết số thích hợp vào dấu?:

a) ngày = ? giờ

b) giờ = ? phút

c) 2,5 phút = ? giây

d) 15 phút 30 giây : 5 = ? giây

e) 2m3cm = m

2) Một xe ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 60km/h mất thời gian 30 phút. Hỏi quãng đường AB là bao nhiêu km?

Bài 4: (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích 700m2, độ dài cạnhAB là 35m. M là một điểm thuộc cạnh AB có độ dài AM bằng 10m.

1) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

2) Tính diện tích hình tam giác ADM và diện tích hình thang MBCD.

3
2 tháng 6 2018

Bài 1 : ko có đề

Bài 2 :

a) 10,5

b) 42,52

Bài 3:

Phần 1

a) 1 ngày = 24 giờ

b) 1 giờ = 60 phút

c) 2,5 phút = 150 giây

d) 15 phút 30 giây : 5 = 186 giây

e) 2m3cm = 203 cm

Phần 2

Quãng đường AB dài là :

60 x 30 = 1800 (km)

             Đáp số : 1800 km

Bài 4:

a) AB là chiều dài HCN. Vậy chiều rộng hình chữ nhật ABCD là :

                700 : 35 = 20 (m)   

    Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

                 (35 + 20) x 2 = 110 (m)

b) Coi chiều rộng AD là đáy của hình tam giác thì AM là chiều cao của hình tam giác. Vậy diện tích hình tam giác ADM là :

                 20 x 10 : 2 = 100 (m2)

     Đáy MB của hình thang MBCD là:

                  35 - 10 = 25 (m)

Chúng ta thấy MB và DC là hai đáy của hình thang MBCD, BC là chiều cao của hình thang MBCD. Vậy diện tích của hình thang MBCD là :

                  ( 35 + 25 ) x 20 : 2 = 600 (m2)

                                               Đ/S : Bạn tự ghi dùm mình nha

Chúc bạn hok tốt nhé!

2 tháng 6 2018

tao lao 2012 - 2013

Câu 1:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:1.1Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:    a.   Chụcb.  Trămc.  Phần mườid.  Phần trăm1.21. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: a. 500b . 5000 c. 50 000d.  5.000.000Câu 2:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:2.1Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ? a.150,070b. 151,07c.15o,07d.151,7002.2Phép trừ  712,54 – 48,9  có két quả đúng là: a 70,765b.  223,54c. ...
Đọc tiếp
Câu 1:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
1.1Chữ số trong số 91,132 thuộc hàng:
    a.   Chụcb.  Trămc.  Phần mườid.  Phần trăm
1.21. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
 a. 500b . 5000 c. 50 000d.  5.000.000
Câu 2:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
2.1Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
 a.150,070b. 151,07c.15o,07d.151,700
2.2Phép trừ  712,54 – 48,9  có két quả đúng là:
 a 70,765b.  223,54c.  663,64d.  707,65

Đáp án và lời giải


Đề 2

PHẦN ITrắc nghiệm

Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:

Câu 6:  Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng  tổng số đo hai đáy.

a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông?

b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.

 

Câu 7: Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.


Đề 3

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1/   Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,79 m3 = ………. dm3  là bao nhiêu?

A. 79    B.   790        C. 7900       D.  79000

2/   Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?

A. 64%   B.  65%        C.   46%4         D.  63%

3/  4760cm3 là kết quả của số nào?

A. 4,76dm3   B.   4,76m3          C.  4,76cm3        D.   4,76mm3

4/  Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:

A. 3375cm3  B. 3,375 dm3      C. 3,375 m3    D.33750 cm3

5/   Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:

A. 468cm2   B.   324cm2            C. 486     cm2        D. 729cm2       

6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2   thì bán kính  là:

A. 12cm     B.   6cm               C. 9cm       D.  18cm2   

PHẦN II: TỰ LUẬN  

Bài 1:    Đặt tính rồi tính

a) 32,6 + 2,67 b) 70 – 32,56           c) 70,7  3,25          d) 4695,6 : 86

Bài 2:  Điền dấu  >;  <;  =

a)300cm3………..3dm3                       b) 0,7dm3 ……………700cm3

c) 698dm3………. 0,0698m3 d) 0,01m3 …………..  m3

Bài 3:  Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng  (không tính mép hàn)

Bài 4:  Tìm x: x    4 +   x = 55,35

1
16 tháng 9 2018

1.1 C

1.2 C

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ IIMôn: ToánThời gian: 40 PhútNăm học: 2016 – 2017Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)A. 5 đơn vị                  B. 5 phần trăm               C. 5 chục              D. 5 phần mườiCâu 2: Hỗn số  được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm)Câu 3: 5840g = .... kg (0,5 điểm)A. 58,4kg               B. 5,84kg              C. 0,584kg              ...
Đọc tiếp

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II

Môn: Toán

Thời gian: 40 Phút

Năm học: 2016 – 2017

Câu 1: Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ: (0,5 điểm)

A. 5 đơn vị                  B. 5 phần trăm               C. 5 chục              D. 5 phần mười

Câu 2: Hỗn số Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 được viết dưới dạng phân số là: (1 điểm)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5

Câu 3: 5840g = .... kg (0,5 điểm)

A. 58,4kg               B. 5,84kg              C. 0,584kg               D. 0,0584kg

Câu 4: Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 1/5 số viên bi có màu: (1 điểm)

A. Nâu                  B. Đỏ                    C. Xanh                    D. Trắng

Câu 5: Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là: (1 điểm)

A. 10 phút               B. 20 phút               C. 30 phút                D. 40 phút

Câu 6: Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê?: (1 điểm)

A. 150%                B. 15%                      C. 1500%                     D. 105%

Câu 7: Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: (1 điểm)

A. 150 m3              B. 125 m3                  C. 100 m3                   D. 25 m3

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)

34,8 : y = 7,2 + 2,8

21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:

a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)

>> Tham khảo đề thi mới nhất: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2017 - 2018 theo Thông tư 22

 Đáp án và hướng dẫn giải môn Toán học kì 2 lớp 5

Câu

1

2

3

4

5

6

7

Ý đúng

D

D

B

C

D

A

B

Điểm

0,5 điểm

1 điểm

0,5 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 8: Tìm y, biết: (2 điểm)

a) 34,8 : y = 7,2 + 2,8

34,8 : y = 10

y = 34,8 : 10

y = 3,48

b) 21,22 + 9,072 x 10 + 24,72 : 12

        = 21,22 + 90,72 + 2,06

        = 114

Câu 9: Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 30 phút. Quãng đường AB dài 60km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? (1 điểm)

Bài giải

Thời gian xe máy đi hết quảng đường AB là:

9 giờ 30 phút – 8 giờ 30 phút = 1 (giờ)

Vận tốc trung bình của xe máy là:

60 : 1 = 60 (km/giờ)

Đáp số: 60 km/giờ

Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có dài 120m, chiều rộng bằng 90m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu được 15kg thóc. Tính:

a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?

b) Trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? (1 điểm)

Bài giải

a ) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:

120 x 90 = 10800 (m2)

b) Cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được số tạ thóc là: 10800 : 100 x 15 = 1620 (kg) = 16,2 (tạ)

Đáp số: a) 10800m2; b) 16,2 tạ

3
16 tháng 5 2018

có lời giải rồi mà sao bạn đang lên làm chi cho mất công vậy

16 tháng 5 2018

 co loi gioi roi ma ban

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN TOÁN & TIẾNG VIỆT LỚP 5A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.Câu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phần trăm:           A. 523,41              B. 432,15                C. 235,41                  D. 423,51 Câu 2. Số bé nhất trong các số thập phân dưới đây là:       ...
Đọc tiếp

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN TOÁN & TIẾNG VIỆT LỚP 5

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các số thập phân dưới đây, chữ số 5 của số thập phân nào chỉ hàng phần trăm:

           A. 523,41              B. 432,15                C. 235,41                  D. 423,51

 

Câu 2. Số bé nhất trong các số thập phân dưới đây là:

             A 3,445                B. 3,454                        C. 3,455                D. 3,444

Câu 3: Tỉ số phần trăm của hai số 40 và 25 là:

          A. 62,5%              B. 160%              C. 16%             D. 106%

Câu 4: Kết quả của biểu thức 87,5 x 10 : 0,1 là:

           A. 87,5               B. 875              C. 8750               D. 7850.

Câu 5: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 2kg235g =............ g là:

       A. 2,235g               B. 223,5g                   C. 2235g              D.2325g

B: PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (4 điểm)

         a) 325,75 + 493,13                b) 142,43 – 34,38

         c) 23,6 x 4,3                         d) 50,5 : 2,5

Câu 2: Tìm (0,75 điểm)

5,4 = 17,8 – 0,25

Câu 3. (2,25 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 800m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 8m.

a/ Tính diện tích bồn hoa?

b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường?

 

Đáp án đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán

PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng đạt: 0,5 điểm.

Câu

1

2

3

4

5

Đáp án

B

C

D

C

D

 

PHẦN II:

Câu 1: Đặt tính và tính đúng (4 đ): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính (1 điểm)

          a) 818,88                 b) 108,05               c) 101,48             d) 20,2

Câu 2: (0,75 điểm)

Tính đúng giá trị của x = 3,25

Câu 3: (2,25 điểm)

Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích vườn hoa (1 điểm)

Diện tích bồn hoa là: 4,5 x 8 = 36 (m2)

Có câu trả lời và phép tính đúng khi tìm diện tích phần còn lại của sân trường (1 điểm)

Diện tích phần còn lại của sân trường là:

800 – 36 = 764 (m2)

Ghi đáp số đúng: 764 m2 (0,25 điểm)

 

II – Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)

Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu ở dưới:

Đã trưa rồi mà cao nguyên Mộc Châu mát lạnh như đầu một mùa xuân nào. Dưới chân tôi và sau tôi một ngày đường là Hà Nội đang nhễ nhại trong tiếng ve sầu và đường nhựa bốc hơi. Mây trắng Mộc Châu là là trên những ngọn cỏ mát rờn, một thứ cỏ cơm bữa của dê, bò, ngựa nông trường. Ngay chỗ đỗ xe là căng tin. Những cái bóng linh lợi của người lính hòa bình kiến thiết Tây Bắc. Bát phở nóng căng tin, năm sáu năm tới hẳn là ngậy lên cái mùi thịt chín, thịt tái của chính bò nông trường đây. Tách cà phê nóng gợi lên cái hương vị cà phê tương lai của nông trường Tây Bắc. Chẳng bù với quang cảnh năm nào, bộ đội ta vào Tây Bắc mở rộng căn cứ, đất ở đây chỉ một màu trúc và cỏ cháy, nồng lên cái mùi hổ đói. Hàng ngày đường không có tiếng nói của người đi. Toàn là cỏ dại và củ riềng, cái vị gừng cay muối mặn nhớ đời của bữa cơm đơn vị chủ lực quân vào mở đất Sơn La. Bây giờ thì khác quá đi rồi. Cuộc đời mới đang bén rễ đâm chồi mạnh và nơi đây đang kết tinh nhiều giống hoa say nồng chưa nở một lần nào trên lũng đồi Thái Mèo ...

(Theo Nguyễn Tuân)

1. Cao nguyên Mộc Châu nằm ở vùng nào của nước ta?

         A. Tây Bắc.                     B. Việt Bắc.                   C. Tây Nguyên.

2. Tác giả miêu tả cảnh cao nguyên Mộc Châu vào mùa nào?

        A. Mùa xuân.                       B. Mùa hè            C. Mùa thu

3. Cảnh vật và cuộc sống được miêu tả trong bài thuộc vào thời gian nào?

A. Thời thực dân Pháp thống trị.

B. Thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp.

C. Sau hòa bình lập lại trên miền bắc.

4. Tác giả tả cảnh nghèo đói trước ngày giải phóng nhằm mục đích gì?

A. Cho thấy đây là một vùng đất nghèo.

B. Ôn lại những ngày kháng chiến gian khổ.

C. Làm nổi bật sự thay đổi của cảnh vật và con người sau đây.

5. Thành ngữ bén rễ đâm chồi trong bài nghĩa là gì?

A. Hạt gieo xuống đang mọc thành cây.

B. Cây trồng xuống đang bén rễ.

C. Cuộc sống đang hồi sinh trở lại sau những năm chiến tranh.

6. Câu sau thuộc kiểu câu nào? "Mây trắng Mộc Châu là là trên những ngọn cỏ mát rờn, một thứ cỏ cơm bữa của dê, bò, ngựa nông trường."

A. Ai làm gì?

B. Ai thế nào?

C. Ai là gì?

7. Dòng nào sau đây chỉ toàn từ láy?

A. là là, nhễ nhại, linh lợi.

B. năm nào, là là, nhễ nhại, linh lợi.

C. là là, nhễ nhại, linh lợi, căn cứ.

8. Cặp quan hệ từ trong câu sau biểu thị quan hệ gì?

"Không chỉ sáng tác nhạc, Văn Cao còn viết văn, làm thơ"

A. Quan hệ nguyên nhân – kết quả.

B. Quan hệ tương phản.

C. Quan hệ tăng tiến.

9. Câu: "Mây trắng Mộc Châu là là trên những ngọn cỏ mát rờn, một thứ cỏ cơm bữa của dê, bò, ngựa nông trường." diễn tả mây như thế nào?

A. Mây sà xuống thấp một cách nhẹ nhàng, sát với ngọn cỏ.

B. Mây đậu trên những ngọn cỏ.

C. Mây bay cao phía trên ngọn cỏ.

10. Gạch chân các quan hệ từ có trong câu sau:

"Dưới chân tôi và sau tôi một ngày đường là Hà Nội đang nhễ nhại trong tiếng ve sầu và đường nhựa bốc hơi"

B. KIỂM TRA VIẾT

I. Chính tả. (5 điểm) Nghe – viết (GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài Mưa thảo quả TV lớp 5 tập I trang 113, từ Thảo quả trên rừng Đản Khao đó chớn nục đến lấn chiếm khụng gian)

II. Tập làm văn (5 điểm) Tả hình dáng và tính cách một người thân của em.

Đáp án đề thi kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt

A. KIỂM TRA ĐỌC

Mỗi câu khoanh đúng, làm đúng cho 0,5 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

B

C

C

C

A

A

C

C

và, là, và

B. KIỂM TRA VIẾT

I- Chính tả (5 đ)

  • Sai mỗi một lỗi (lỗi về thanh, về phụ âm đầu, viết hoa, tiếng) trừ 0,5 điểm
  • Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về cao độ, khoảng cách, bẩn... bị trừ 1 điểm toàn bài.

Chú ý: Nhiều lỗi sai giống nhau chỉ tính 1 lỗi

II- Tập làm văn (5đ)

Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm:

  • Viết được bài văn miêu tả người đủ 3 phần theo yêu cầu đã học; độ dài khoảng 15 câu.
  • Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
  • Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ.

Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5.

 

 

 

1
31 tháng 12 2015

 

bn bị trừ điểm