Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sao tôi thấy ai ko làm đc bài thì nói này nói nọ,h thì chửi!
Tôi ko thik 3 cái thể loại ấy,TÔI CẦN 1 TRONG 3 CÁI TÊN NGƯỜI ĐÃ TIK CHO CÂU TL NÀY!
3. Em hãy giải thích tại sao lại có sự phân bố khác nhau về thực vật ở hai sườn dãy Anđét
Vì : Sườn tây ảnh hưởng cuả dòng biển lạnh pê-ru nên mưa ít
Sườn đông ảnh hưởng của dòng biển nóng guy-a-na và ảnh hưởng của gió tín phong nên mưa nhiều
\(\rightarrow\) Hình thành các vành đai thực vật
*Sườn Tây dãy An-đet
0-1000: Thực vật nửa hoang mạc
1000-2000: Cây bụi xương rồng
2000-3000: Đồng cỏ cây bụi
3000-5000: Đồng cỏ núi cao
Trên 5000: Băng tuyết
* Sườn Đông dãy An-đet
0-1000: Rừng nhiệt đới
1000-1300: Rừng lá rộng
1300-3000: Rừng lá kim
3000-4000:Đồng cỏ
4000-5000: Đồng cỏ núi cao
Trên 5000: Băng tuyết.
http://www.authorstream.com/Presentation/dangbach2000-1475470-a-l-7-ti-61-b-55-kinh-ch-u/
Khu vực | Những sản phẩm xuất khẩu chủ yếu, nhập khẩu chính | |
Bắc Phi |
- Chủ yếu dựa vào khai thác - xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát và phát triển du lịch. - Các cây trồng chủ yếu: lúa mì, ô liu, cây ăn quả cận nhiệt đới,... (các nước ven Địa Trung Hải); lạc, bông, ngô,... (các nước phía nam Xa-ha-ra). |
|
Trung Phi |
- Chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu. - Nạn đói diễn ra thường xuyên do thiên tai nặng nề; nền kinh tế nhiều nước thường xuyên rơi vào khủng hoảng do giá cả nông sản và khoáng sản không ổn định, |
|
Nam Phi |
- Trình độ phát triển kinh tế rất chênh lệch nhau giữa các nước, phát triển nhất là Cộng hòa Nam Phi |
Cái này mình làm giống bài soạn của hoc24 đó bạn.
các nước/khu vực |
Các ngành công nghiệp chủ yếu |
Hoa Kì | phát triển tất cả các ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành kĩ thuật cao. |
Ca-na-đa | chủ yếu là các ngành hóa chất, luyện kim màu, khai thác lâm sản. |
Mê-hi-cô | hủ yếu là các ngành cơ khí, luyện kim, hóa chất, đóng tàu, lọc dầu. |
Bra-xin,Ac-hen-ti-na,Chi-lê và Vê-nê-la | phát triển công nghiệp tương đối toàn diện. |
Khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ | phát triển công nghiệp khai khoáng. |
Vùng biển Ca-ri-bê | phát triển công nghiệp thực phẩm và sơ chế nông sản. |
Các nước/khu vực | Các ngành công nghiệp chủ yếu |
Hoa Kì |
-Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương: luyện kim, chế tạo máy công cụ, hóa chất, dệt, thực phẩm... -Phía Nam và duyên hải Thái Bình Dương: sản xuất máy móc tự động, điện tử, vi điện tử, sản xuất vật liệu tổng hợp, hanhg không vũ trụ... |
Ca-na-đa |
Khai thác khoáng sản, luyện kim, hóa dầu,cơ khí, điện tử, sản xuất giấy-xenlulô, chế biến nông sản..., phân bố chủ yếu ở phía Bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương. |
Mê-hi-cô |
Khai thác dầu khí, cơ khí, hóa dầu, chế biến nông sản.., tập trung chủ yếu ở thủ đô Mê-hi-cô Xi-ti và các thành phố ven vịnh Mê-hi-cô |
Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-lê và Vê-nê-xu-ê-la | Cơ khí, luyện kim, hóa dầu, hóa chất,dệt may, chế biến nông sản, |
Khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ | Chủ yếu là công nghiệp khai khoáng |
Vùng biển Ca-ri-bê | Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm như sản xuất đường, đóng hộp hoa quả |
Bạn có thể tham khảo ở đây nhé Bài 37 : Dân cư Bắc Mĩ
chúc bạn học tốt
Mdds |
Vùng phân bố chủ yếu |
dưới 1 người/km2 |
Bán đảo Alatxca Bắc Canada |
Từ 1 đến 10 người/km2 | Hệ thống Coocdie |
Từ 11 đến 50 người/km2 |
Dải đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương |
Từ 51 đến 100 người/km2 |
Phía đông Mixixipi |
Trên 100 người/km2 | Dải đất ven bờ phía Nam Hồ L và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người/km2 | Bán đảo A-la-xca |
Từ 1-10 người/km2 | Phía Tây hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11-50 người/km2 | Dải đồng bằng ven Thái Bình Dương |
Từ 51-100 người/km2 | Phía đông Hoa Kì |
Trên 100 người/km2 | Phía nam Hồ Lớn và dải duyên hải ven Đại Tây Dương |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người/km2 | bán đảo a-lat-xca và phía bắc Canađa |
Từ 1-10 người/km2 | khu vực hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11-50 người/km2 | dãy đồng bằng hẹp bên Thái Bình Dương |
Từ 51-100 người/km2 | phía đông Hoa Kì |
Trên 100 người/km2 | dải đất ven hồ phía nam Hồ Lớn và vùng đồng bằng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |