nội dung trạm A...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2017

Đặc điểm khí hậu

Biểu đồ trạm A

Biểu đồ trạm B

Biểu đồ trạm C

1. Nhiệt độ

– Nhiệt độ tháng 1

– Nhiệt độ tháng 7

– Biên độ nhiệt

– 5ºC

18ºC

23ºC

7ºC

20ºC

13ºC

5ºC

17ºC

12ºC

Nhận xét chung

nhiệt độ

Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.

Mùa đông ấm, mùa hạ nóng.

Mùa đông ấm, mùa hạ mát.

2. Lương mưa

– Các tháng mưa nhiều

– Các tháng mưa ít

– Nhận xét chung chế độ mưa

5 – 8

9 – 4 (năm sau)

– Mưa nhiều vào mùa hạ.

9- 1 (năm sau)

2 – 8

– Mưa nhiều vào mùa thu, đông

8- 5 (năm sau)

6 – 7

– Mưa nhiều quanh năm

3. Kiểu khí hậu

Ôn đới lục địa

Địa trung hải

Ôn đới hải dương

4. Kiểu thảm thực vật tương ứng

Hình D

(cây lá kim)

Hình F

(cây bụi,

cây lá cứng)

Hình E

(cây lá rộng)

5 tháng 4 2018

nhiệt độ tháng 1 có phải là -5oC không?

12 tháng 1 2017

Bạn có thể tham khảo ở đây nhé Bài 37 : Dân cư Bắc Mĩ

chúc bạn học tốt hahahahahahahaha

22 tháng 1 2017
Mdds

Vùng phân bố chủ yếu

dưới 1 người/km2

Bán đảo Alatxca

Bắc Canada

Từ 1 đến 10 người/km2 Hệ thống Coocdie
Từ 11 đến 50 người/km2

Dải đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương

Từ 51 đến 100 người/km2

Phía đông Mixixipi

Trên 100 người/km2 Dải đất ven bờ phía Nam Hồ L và duyên hải Đông Bắc Hoa Kì

23 tháng 3 2017

bạn tham khảo:

https://hoc24.vn/hoi-dap/question/211086.html

CHÚC BẠN HỌC TÔT(tick nha)

23 tháng 3 2017

Đặc điểm khí hậu

Biểu đồ trạm A

Biểu đồ trạm B

Biểu đồ trạm C

1. Nhiệt độ

– Nhiệt độ tháng 1

– Nhiệt độ tháng 7

– Biên độ nhiệt

– 5ºC

18ºC

23ºC

7ºC

20ºC

13ºC

5ºC

17ºC

12ºC

Nhận xét chung

nhiệt độ

Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.

Mùa đông ấm, mùa hạ nóng.

Mùa đông ấm, mùa hạ mát.

2. Lương mưa

– Các tháng mưa nhiều

– Các tháng mưa ít

– Nhận xét chung chế độ mưa

5 – 8

9 – 4 (năm sau)

– Mưa nhiều vào mùa hạ.

9- 1 (năm sau)

2 – 8

– Mưa nhiều vào mùa thu, đông

8- 5 (năm sau)

6 – 7

– Mưa nhiều quanh năm

3. Kiểu khí hậu

Ôn đới lục địa

Địa trung hải

Ôn đới hải dương

4. Kiểu thảm thực vật tương ứng

Hình D

(cây lá kim)

Hình F

(cây bụi,

cây lá cứng)

Hình E

(cây lá rộng)

* Đặc điểm công nghiệp Bắc Mĩ:

- Phát triển cao hàng đầu thế giới, đặc biệt là Hoa Kì và Canađa.

- Công nghiệp chế biến giữ vai trò chủ đạo.

- Phân bố ven biển Caribê, ven Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.

9 tháng 4 2017

Câu 2 :

* Vị trí , phạm vi , giới hạn

- Châu Nam Cực có diện tích khoảng 14,1 triệu km2

- Đại bộ phận diện tích nằm trong vòng cực Nam bao gồm phần lục địa , các đảo và quần đảo trên lục địa

* Khí hậu

- Khí hậu rất lạnh '' cực lạnh ''

- Nhiệt độ trung bình dưới 0oC

- Có hai loại gió chính : gió Tây Ôn đới và gió Đông Địa Cực

* Địa hình , lớp phủ băng

Được phủ một lớp băng dày khoảng 2000m , có nơi 3500m , tạo thành cao nguyên băng khổng lồ ,thể tích băng ở đây lên tới 35 triệu km3

* Khoáng sản

Dầu mỏ , than đá , sắt

* Sinh vật

- Chim cánh cụt , hải báo , các loài chim sống ven biển lục địa , đảo , cá voi xanh ( trước kia )

6 tháng 3 2017

1.— Giống nhau : Nam Mĩ và Bắc Mĩ có cấu trúc địa hình đơn giản: phía tây là núi trẻ, đồng bằng ở giữa và phía đông là cao nguyên hoặc núi thấp.
- Khác nhau :
+ Bấc Mĩ phía đông là núi già; Nam Mĩ phía đông là cao nguyên.
+ Hệ thống Coóc-đi-e chiếm 1/2 lục địa Bắc Mĩ nhưng hệ thống An-đét chỉ chiếm phần nhỏ diện tích Nam Mĩ.
+ Bắc Mĩ, đồng bằng trung tâm cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam còn Nam Mĩ là một chuỗi các đồng bằng nối với nhau, chủ yếu là đồng bằng thấp.

6 tháng 3 2017

2. — Trước thế kỉ XV, ở châu Mỹ chủ yếu là chủng tộc Môn-sô-lô-ít ' (người Anh-điêng và người E-xki-mô).
— Từ thế kỉ XV đến nay, ở châu Mĩ có đầy đủ các chủng tộc :
+ ơ-rô-pê-ô-ít (gồm các dân tộc từ châu Âu sang);
+ Nê-grô-ít (người da đen bị cưỡng bức từ châu Phi sang làm nô lệ);
+ Môn-gô-lô-ít (gồm người bản địa và các dân tộc ở châu Á - Trung Quốc, Nhật Bản sang);
+ Người lai (sự hoà huyết giữa các chủng tộc hình thành người lai).

25 tháng 2 2017
Các nước Diện tích (nghìn km2) Dân số (triệu người) Mật độ dân số (người/km2)
Canada 11633,3 34,9 \(\approx\)3
Hoa Kì 9512,1 313,9 \(\approx33\)
Mehico 1967,8 116,1 \(\approx59\)
Bắc Mĩ 23113,2 464,9 \(\approx20\)

10 tháng 2 2017
Mật độ dân số Vùng phân bố chủ yếu
Dưới 1 người/km2 Bán đảo A-la-xca
Từ 1-10 người/km2 Phía Tây hệ thống Cooc-đi-e
Từ 11-50 người/km2 Dải đồng bằng ven Thái Bình Dương
Từ 51-100 người/km2 Phía đông Hoa Kì
Trên 100 người/km2 Phía nam Hồ Lớn và dải duyên hải ven Đại Tây Dương
25 tháng 1 2021

Mật độ dân số

Vùng phân bố chủ yếu

Dưới 1 người/km2

bán đảo a-lat-xca và phía bắc Canađa

Từ 1-10 người/km2

khu vực hệ thống Cooc-đi-e

Từ 11-50 người/km2

dãy đồng bằng hẹp bên Thái Bình Dương

Từ 51-100 người/km2

phía đông Hoa Kì

Trên 100 người/km2

dải đất ven hồ phía nam Hồ Lớn và vùng đồng bằng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì