K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
23 tháng 1 2017
STT | Tên loài | Lớp động vật | Môi trường sống |
1 | Ếch | Lưỡng cư. | Sống vừa ở nước, vừa ở cạn. |
2 | Chó | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
3 | Voi | Thú ( có vú). | Sống trên cạn. |
4 | Vịt | Chim. | Sống trên cạn, có khi ở nước. |
22 tháng 3 2017
Nguyễn Trần Thành Đạt,Doraemon,Phan Thùy Linh,Mai Ngọc Hân,
Kudo Shinichi,Đỗ Hương Giang,Nguyễn Việt Hùng,,Bình Trần Thị,.........
help me
ngày mai mk nộp rùi
10 tháng 1 2017
Số hoa | Tên loài hoa | Các bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa |
Thuộc nhóm hoa nào? ( Hoa lưỡng tính hay hoa đơn tính) |
1 | Hoa dưa chuột | Nhụy | Hoa đơn tính |
2 | Hoa liễu | Nhị | Hoa đơn tính |
3 | Hoa cây khoai tây | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
4 | Hoa táo tây | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
5 | Hoa mướp | Nhị | Hoa đơn tính |
6 | Hoa dưa chuột | Nhụy | Hoa đơn tính |
8 | Hoa cam | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
9 | Hoa bưởi | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
10 | Hoa đu đủ | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
11 | Hoa lúa | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
12 | Hoa ổi | Nhị và Nhụy | Hoa lưỡng tính |
1 tháng 3 2017
STT | Tên cây | Kiểu rễ | Thân | Gân lá | Cánh hoa | Số lá mầm | 1lá mầm | 2 lá mầm |
1 | Đậu | Rễ cọc | Thân leo | Hình cung | Hoa đường kính 4–8 cm, với 5 cánh hoa màu trắng hay vàng, thường có các đốm đỏ hay tía tại phần gốc mỗi cánh hoa. | \(2\) | \(X\) | |
2 | Lúa | Rễ chùm | Thân cỏ | Song song | không có cánh, chỉ có những vảy nhỏ bao bọc lấy nhụy ở bên trong | \(1\) | \(X\) | |
3 | Cải | Rễ cọc | Thân cỏ | \(2\) | \(X\) | |||
4 | Mít | Rễ cọc | Thân gỗ | Hình mạng | \(2\) | \(X\) | ||
5 | Lạc | Rễ cọc | Thân leo | \(2\) | \(X\) | |||
6 | Ngô | Rễ chùm | Thân cỏ | Song song | \(1\) | \(X\) | ||
7 | Dừa | Rễ chùm | Thân gỗ | \(1\) | \(X\) |
P/s: Mình mới học đến chừng đó nên trả lời chỉ được như thế thôi, sai thì bỏ qua cho
ND
2
5 tháng 1 2017
stt | tên cây xanh | giá trị của cây |
1 | cây xoan | giúp cho con người lấy gỗ |
2 | cây bàng | cung cấp khí ooxxi cho con người |
3 | cây thông |
lấy nhựa để tăng năng suất cao |
4 | cây thuốc bỏng | giúp cho con người chữa bệnh |
5 | cây chùm ngây | giúp cho con người chữa bệnh |
NR
2 tháng 4 2017
stt | tên cây xanh | giá trị của cây |
1 | xoài | cung cấp thức ăn cho con người |
2 | lim | cung cấp gỗ cho sản xuất |
3 | hoa cúc | làm cảnh,giúp thanh lọc cơ thể,làm rượu |
4 | phượng | che bóng mát |
5 | cao su | làm cao su |
30 tháng 3 2017
Tham khảo link này
Câu hỏi của trần phương anh - Sinh học lớp 6 | Học trực tuyến
hoặc xem
PT
23 tháng 3 2017
STT | Cây | Dạng thân | Dạng rễ |
1 | Bưởi | Gỗ | cọc |
2 | Đậu | Cỏ | Cọc |
3 | Huệ | Cỏ | chùm |
4 | Bèo tây | Cỏ | chùm |
5 | Hoa hồng | Gỗ | cọc |
6 | Cải | Cỏ | cọc |
7 | Bầu | Leo | cọc |
Mình thấy có mỗi 7 cây , bạn tự tìm thêm ạ !
xuất nước hoa
1- ốc xà cừ: rất nguy cấp; kỹ nghệ khảm trai.
2- hươu xạ: rất nguy cấp; dược liệu sản phẩm nước hoa.
3- tôm hùm đá: nguy cấp; thực phẩm đặc sản xuất khẩu.
4- rùa mũi vàng: nguy cấp; dược liệu, chữa bệnh còi xương ở trẻ em, thẩm mỹ.
5- cà cuống: sẽ nguy cấp; thực phẩm, đặc sản, gia vị.
6- cá ngựa gai: sẽ nguy cấp; dược liệu chữa bệnh, tăng sinh lực.
7- khỉ vàng: ít nguy cấp; dược liệu, động vật thí nghiệm.
8- gà lôi trắng: ít nguy cấp; động vật cao hữu, thẩm mỹ.
9- sóc đỏ: ít nguy cấp; giá trị thực phẩm.
10- khướu đầu đen: ít nguy cấp; giá trị thẩm mỹ, chim canh.