Vế A | Phương diện so sánh | Từ để so sánh | Vế B |
Tàu dừa | chải vào mây xanh | không có | Chiếc lược |
Cô giáo | hiền | như | mẹ |
Lòng ta | vững | như | kiềng ba chân |
Thân em | phất phơ | như | dải lụa đào |
K
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
W
wattif
3 tháng 3 2020
Đúng(0)
Các câu hỏi dưới đây có thể giống với câu hỏi trên
BN
22 tháng 5 2018
Bài làm
Nội dung so sánh | Truyện Phần thưởng | Truyện Tuệ Tĩnh... |
Mở bài | là câu mở đầu | là câu mở đầu |
Thân bài | các câu tiếp theo | các câu tiếp theo |
Kết bài | câu cuối | câu cuối |
Về chủ đề | Ca ngợi trí thông minh, lòng trung thành của người nông dân. Chế giễu tính tham lam thể hiện rõ trong câu nói viên quan. | Ca ngợi tấm lòng thương người của thầy thuốc Tuệ Tĩnh. |
Chúc bạn học tốt~
:)
16 tháng 2 2022
mình cần câu trả lời hơi gấp mọi người giúp mình nha
20 tháng 10 2019
STT | Tên vật mẫu | Đặc điểm của thân biến dạng | Chức năng đối với cây | Tên thân biến dạng |
1 | Củ su hào | Thân củ nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
2 | Cử khoai tây | Thân củ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân củ |
3 | Củ gừng | Thân rễ và thân nằm trên mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
4 | Củ dong ta (hoàng tinh) | Thân rễ nằm dưới mặt đất | Dự trữ chất dinh dưỡng | Thân rễ |
5 | Xương rồng | Thân mọng nước | Dự trữ nước | Thân mọng nước |
23 tháng 1 2018
Điền phép so sánh sau vào mô hình
Anh em như thể tay chân.
Vế A (từ được so sánh) | Phương diện so sánh | Từ so sánh | Vế B (từ dùng dể so sánh) |
Anh em | như thể | tay chân |
23 tháng 1 2018
Điền phép so sánh sau vào mô hình :
Anh em như thể tay chân.
Vế A (từ được so sánh) |
Phương diện so sánh | Từ so sánh |
Vế B (từ dùng dể so sánh) |
anh em | như thể | tay chân |
DY
2 tháng 4 2020
1/sai
2/đúng
3/sai
4/đúng
5/đúng
đấy là theo mik thôi nhé chứ người khác mik hk chắc
CHÚC BẠN HỌC TỐT:3
15 tháng 4 2020
Chỉ Mức độ | Bạn ấy đang đến phòng học |
Chỉ sự tiếp diễn tương tự | Dòng suối rất nguy hiểm khi lũ về |
Chỉ sự phủ định | Anh cũng đau lòng khi con nói |
Chỉ sự cầu khiến | hãy, đi, đừng, chớ |
Chỉ kết quả, hướng | Một con chuột nhắt chạy vào nhà em. Tôi nghĩ ra một hướng để đuổi khéo nó. |
Chỉ khả năng | Tôi đạt được danh hiệu học sinh xuất sắc. |