K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2019

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. combine (v): kết hợp                                      
B. join (v): gia nhập, tham dự

C. fasten (v): thắt chặt                                         
D. connect (v): kết nối

Tạm dịch:

“These competitions (24) _____ running, cycling, and swimming into one race."

 (Những cuộc thi này kết hợp chạy đua, đạp xe và bơi vào trong một chặng đua.)

Swim, Cycle, and Run For athletes who like to (23) _____ a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (24) _____ running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate  must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race. Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport...
Đọc tiếp

Swim, Cycle, and Run

For athletes who like to (23) _____ a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (24) _____ running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate  must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race.

Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport required in each stage, but they also have to become familiar with what (25) _____ from one to the other does to their bodies. Many inexperienced triathletes are surprised to (26) _____ hard it can be to switch from swimming to cycling to running, and how tired their muscles can suddenly feel,

           One thing all triathletes can agree (27) _____ is that no one ever told them that running a triathlon would be easy.

Điền vào số (26)

A. find what         

B. find out why    

C. find out how    

D. find how

1
12 tháng 9 2018

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. find what: nhận ra cái gì                                 
B. find out why: tìm ra tại sao

C. find out how: tìm ra như thế nào                    
D. find how: nhận ra như thế nào

Tạm dịch:

“Many inexperienced triathletes are surprised to (26)_____ hard it can be to switch from swimming to cycling to running, and how tired their muscles can suddenly feel.“ (Nhiền vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào, và cơ của họ có thể đột nhiên cảm thấy mỏi ra sao.)

=> Dựa vào nghĩa thì chỉ có D là phù hợp. (to) find how + adj + S + tobe

Swim, Cycle, and Run For athletes who like to (23) _____ a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (24) _____ running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate  must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race. Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport...
Đọc tiếp

Swim, Cycle, and Run

For athletes who like to (23) _____ a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (24) _____ running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate  must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race.

Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport required in each stage, but they also have to become familiar with what (25) _____ from one to the other does to their bodies. Many inexperienced triathletes are surprised to (26) _____ hard it can be to switch from swimming to cycling to running, and how tired their muscles can suddenly feel,

         One thing all triathletes can agree (27) _____ is that no one ever told them that running a triathlon would be easy.

Điền vào số (23)

A. compete 

B. compete in       

C. contest    

D. take part

1
11 tháng 9 2019

Đáp án B

CHỦ ĐỀ SPORTS

Kiến thức về từ loại

A. compete (v): cạnh tranh

B. compete in (v): cạnh tranh, thi đấu ở

compete with sb: cạnh tranh, thi đấu với ai

C. contest (v): tranh luận, tranh đoạt

D. take part + in = participate in: tham gia vào

Tạm dịch:

“For athletes who like to (23)___ a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit.” (Với những vận động viên thích thi đấu ở một loạt các môn thể thao đòi hỏi sức bên trong một cuộc đua ở hạng mục đơn, thì thể thao ba môn phối hợp rất phù hợp cho tiêu chí đó.)

Swim, Cycle, and Run For athletes who like to (23) _____ a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (24) _____ running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate  must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race. Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport...
Đọc tiếp

Swim, Cycle, and Run

For athletes who like to (23) _____ a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (24) _____ running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate  must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race.

Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport required in each stage, but they also have to become familiar with what (25) _____ from one to the other does to their bodies. Many inexperienced triathletes are surprised to (26) _____ hard it can be to switch from swimming to cycling to running, and how tired their muscles can suddenly feel,

           One thing all triathletes can agree (27) _____ is that no one ever told them that running a triathlon would be easy.

Điền vào số (27)

A. in 

B. with        

C. at  

D. on

1
15 tháng 8 2017

Đáp án D

Kiến thức về giới từ

agree with sb about/on st: đồng tình với ai về điều gì

Tạm dịch:

“One thing all triathletes can agree (27) _____ is that no one ever told them that running a triathlon would be easy.” (Một điều mà tất cả các vận động viên ba môn thể thao phối hợp đều tán thành đó là chưa từng có ai nói với họ rằng tham gia một cuộc thi thể thao ba môn phối hợp là điều dễ dàng.)

Dịch bài

Với những vận động viên thích thi đấu ở một loạt các môn thể thao đòi hỏi sức bền trong một cuộc đua ở hạng mục đơn, thì thể thao ba môn phối hợp là rất phù hợp cho tiêu chí đó. Những cuộc thi này kết hợp chạy đua, đạp xe và bơi vào trong một chặng đua, và chúng diễn ra liên tiếp nhau trong một khoảng thời gian liên tục. Những vận động viên tham gia phải có thể lực cực tốt và có những kỹ năng cần thiết để hoàn thành mỗi phần của chặng đua.

Luyện tập cho những cuộc thi thể thao ba môn phối hợp đồng nghĩa với việc các vận động viên không những phải tài giỏi ở các môn thể thao trong mỗi phần của chặng đua, mà họ còn phải quen với việc chuyển từ môn này sang môn khác. Nhiều vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào, và cơ của họ có thể đột nhiên cảm thấy mỏi ra sao. Một điều mà tất cả các vận động viên ba môn thể thao phối hợp đều tán thành đó là chưa từng có ai nói với họ rằng tham gia một cuộc thi thể thao ba môn phối hợp là điều dễ dàng.

Swim, Cycle, and Run For athletes who like to (23) _____ a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (24) _____ running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate  must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race. Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport...
Đọc tiếp

Swim, Cycle, and Run

For athletes who like to (23) _____ a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (24) _____ running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate  must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race.

Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport required in each stage, but they also have to become familiar with what (25) _____ from one to the other does to their bodies. Many inexperienced triathletes are surprised to (26) _____ hard it can be to switch from swimming to cycling to running, and how tired their muscles can suddenly feel,

           One thing all triathletes can agree (27) _____ is that no one ever told them that running a triathlon would be easy.

Điền vào số (25)

A. transference     

B. transition 

C. transmission     

D. transport

1
8 tháng 4 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

A. transference (n): sự chuyển nhượng, sự thuyên chuyển

B. transition (n): sự chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác

transition from st to st: chuyển từ cái gì sang cái gì

C. transmission (n): sự phát (tín hiệu)

D. transport (n): sự vận tải, sự chuyên chở

Tạm dịch:

“Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport required in each stage, but they also have to become familiar with what (25) _____ from one to the other does to their bodies.”

(Luyện tập cho những cuộc thi thế thao ba môn phối hợp đồng nghĩa với việc các vận động viên không những phải tài giỏi ở các môn thể thao trong mỗi phần của chặng đua, mà họ còn phải quen với việc chuyển từ môn này sang môn khác.)

Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 1 to 5. Swim, Cycle, and Run    For athletes who like to (31)______a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (32) ______running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate must be in top physical form and have the...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 1 to 5.

Swim, Cycle, and Run

    For athletes who like to (31)______a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (32) ______running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race.
    Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport required in each stage, but they also have to become familiar with what (33) ______from one to the other does to their bodies. Many inexperienced triathletes are surprised to (34) ______hard it can be to switch from swimming to cycling to running, and how tired their muscles can suddenly feel. One thing all triathletes can agree (35) ______is that no one ever told them that running a triathlon would be easy

Điền ô số 32

A. combine

B. join

C. fasten 

D. connect

1
8 tháng 2 2019

Đáp án A

A. combine (v): kết hợp.

B. join (v): gia nhập, tham dự.

C. fasten (v): thắt chặt.

D. connect (v): kết nối.

Dịch: Những cuộc thi này kết hợp chạy đua, đạp xe và bơi vào trong một chặng đua

Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 31 to 35.Swim, Cycle, and Run          For athletes who like to (31)______a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (32) ______running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate must be in top physical form and have...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 31 to 35.

Swim, Cycle, and Run

          For athletes who like to (31)______a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (32) ______running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race.

          Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport required in each stage, but they also have to become familiar with what (33) _____from one to the other does to their bodies. Many inexperienced triathletes are surprised to (34) ______hard it can be to switch from swimming to cycling to running, and how tired their muscles can suddenly feel. One thing all triathletes can agree (35) ______is that no one ever told them that running a triathlon would be easy.

Điền ô số 34

A. find what

B. find out why

C. find out how

D. find how

1
4 tháng 4 2019

Đáp án D

A. find what: nhận ra cái gì. 

B. find out why: tìm ra tại sao. 

C. find out how: tìm ra như thế nào. 

D. find how: nhận ra như thế nào. 

Dựa vào nghĩa thì chỉ có D là phù hợp, (to) find how adj S tobe. 

Dịch: Nhiều vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào.

Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 1 to 5.Swim, Cycle, and Run    For athletes who like to (31)______a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (32) ______running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate must be in top physical form and have the...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 1 to 5.

Swim, Cycle, and Run

    For athletes who like to (31)______a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (32) ______running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race.
    Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport required in each stage, but they also have to become familiar with what (33) ______from one to the other does to their bodies. Many inexperienced triathletes are surprised to (34) ______hard it can be to switch from swimming to cycling to running, and how tired their muscles can suddenly feel. One thing all triathletes can agree (35) ______is that no one ever told them that running a triathlon would be easy

Điền ô số 35

A. in

B. with

C. at

D. on

1
13 tháng 5 2018

Đáp án D

(to) agree with sbd about/on smt: đồng tình với ai về điều gì.

Dịch: Một điều mà tất cả các vận động viên ba môn thể thao phối hợp đều tán thành đó là chưa từng có ai nói với họ rằng tham gia một cuộc thi thể thao ba môn phối hợp là điều dễ dàng

Dịch bài

Với những vận động viên thích thi đấu ở một loạt các môn thể thao đòi hỏi sức bền trong một cuộc đua ở hạng mục đơn, thì thể thao ba môn phối hợp là rất phù hợp cho tiêu chí đó. Những cuộc thi này kết hợp chạy đua, đạp xe và bơi vào trong một chặng đua, và chúng diễn ra liên tiếp nhau trong một khoảng thời gian liên tục. Những vận động viên tham gia phải có thể lực cực tốt và có những kỹ năng cần thiết để hoàn thành mỗi phần của chặng đua.

          Luyện tập cho những cuộc thi thể thao ba môn phối hợp đồng nghĩa với việc các vận động viên không những phải tài giỏi ở các môn thể thao trong mỗi phần của chặng đua, mà họ còn phải quen với việc chuyển từ môn này sang môn khác. Nhiều vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào, và cơ của họ có thể đột nhiên cảm thấy mỏi ra sao. Một điều mà tất cả các vận động viên ba môn thể thao phối hợp đều tán thành đó là chưa từng có ai nói với họ rằng tham gia một cuộc thi thể thao ba môn phối hợp là điều dễ dàng

Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 1 to 5. Swim, Cycle, and Run    For athletes who like to (31)______a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (32) ______running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate must be in top physical form and have the...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 1 to 5.

Swim, Cycle, and Run

    For athletes who like to (31)______a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (32) ______running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race.
    Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport required in each stage, but they also have to become familiar with what (33) ______from one to the other does to their bodies. Many inexperienced triathletes are surprised to (34) ______hard it can be to switch from swimming to cycling to running, and how tired their muscles can suddenly feel. One thing all triathletes can agree (35) ______is that no one ever told them that running a triathlon would be easy

Điền ô số 31

A. compete

B. compete in

C. contest

D. take part 

1
18 tháng 2 2018

Đáp án B

A. compete (v): cạnh tranh.

B. compete in (v): cạnh tranh, thi đấu ở.

C. contest (v): tranh luận, tranh đoạt.

D. take part + in: tham gia.

Dịch: Với những vận động viên thích thi đấu ở một loạt các môn thể thao đòi hỏi sức bền trong một cuộc đua ở hạng mục đơn, thì thể thao ba môn phối hợp rất phù hợp cho tiêu chí đó

Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 1 to 5. Swim, Cycle, and Run    For athletes who like to (31)______a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (32) ______running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate must be in top physical form and have the...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks from 1 to 5.

Swim, Cycle, and Run

    For athletes who like to (31)______a variety of endurance sports in a single race, triathlons are a great fit. These competitions (32) ______running, cycling, and swimming into one race, and they take place one after the other in a single continuous timed race. Athletes who participate must be in top physical form and have the skills needed to complete each portion of the race.
    Training for triathlons means the athletes have to become proficient not only in the sport required in each stage, but they also have to become familiar with what (33) ______from one to the other does to their bodies. Many inexperienced triathletes are surprised to (34) ______hard it can be to switch from swimming to cycling to running, and how tired their muscles can suddenly feel. One thing all triathletes can agree (35) ______is that no one ever told them that running a triathlon would be easy

Điền ô số 34

A. find what

B. find out why

C. find out how 

D. find how 

1
12 tháng 2 2017

Đáp án D

A. find what: nhận ra cái gì.

B. find out why: tìm ra tại sao.

C. find out how: tìm ra như thế nào.

D. find how: nhận ra như thế nào.

Dựa vào nghĩa thì chỉ có D là phù hợp, (to) find how adj S tobe.

Dịch: Nhiều vận động viên thiếu kinh nghiệm bị bất ngờ khi nhận thấy việc chuyển từ bơi sang đạp xe rồi chạy bộ khó khăn như thế nào