Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a/ ngào ngạt, sực nức, thoang thoảng, thơm nồng, thơm ngát
-> dùng để tả………………………………………..Hương thơm
b/ rực rỡ, sặc sỡ, tươi thắm, tươi tắn, thắm tươi
-> dùng để tả………………………………………..Hoa?
c/ long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay, lấp lánh
-> dùng để tả………………………………………..TRang trí
Tham khảo:
CánhDanh từbộ phận để bay của chim, dơi, côn trùng, có hình tấm, rộng bản, thành đôi đối xứng nhau ở hai bên thân mình và có thể mở ra khép vào
cánh bướm rập rờn
chim nghiêng cánh lượn
bộ phận giống hình cánh chim chìa ra hai bên thân máy bay để tạo độ thăng bằng khi bay
máy bay cánh cụp cánh xoè
bộ phận của hoa, hình những lá mỏng, có màu sắc, nằm ở xung quanh nhị hoa, phía trong đài hoa
bông hoa năm cánh
hoa rã cánh
bộ phận chìa ra xung quanh một tâm, như hình cánh hoa, ở một số vật
cánh chong chóng quay tít
cánh quạt máy
ngôi sao vàng năm cánh
bộ phận hình tấm có thể khép vào mở ra được, ở một số vật
khép cánh cửa lại
cánh tủ
cánh buồm đỏ thắm
bộ phận của cơ thể người, từ vai đến cổ tay ở hai bên thân mình; thường coi là biểu tượng của hoạt động đấu tranh của con người
khoác cánh nhau đi
tát thẳng cánh
kề vai sát cánh
khoảng đất dài và rộng nằm trải ra
cánh đồng
cánh rừng bạt ngàn
hai thửa ruộng liền cánh
bộ phận lực lượng ở về một phía, một bên nào đó của một đội ngũ, một tổ chức
đội quân chia làm ba cánh
cánh tả của một chính đảng
Đồng nghĩa: bè, phái, phe
(Khẩu ngữ) phe, bọn (có ý khinh thường hoặc thân mật)
cánh đi buôn chuyến
Làm vụng về không có kết quả:
VD: Việc dễ thế mà múa mãi không xong.
Là kiểu ngạt, toàn, chiếm trọn khoảng không