Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. Khi cho Ba vào dd CuSO4 thì sau khi phản ứng xảy ra có xuất hiện kết tủa trắng, có chất khí bay lên và tạo ra dd màu xanh lam
PT : Ba + H2O + CuSO4 ----> Cu(OH)2 + H2↑ + BaSO4↓
B. Khi cho Al tác dụng với dd NaOH thì có chất khí bay lên và dd NaAlO2 . Tiếp đó sục khí CO2 vào dd NaAlO2 thì xuất hiện kết tủa trắng sau phản ứng và dd NaHCO3
PT : 2Al + 2H2O + 2NaOH ----> 2NaAlO2 + 3H2
NaAlO2 + CO2 + H2O ----> Al(OH)3↓ + NaHCO3
C. Sau khi sục khí CO2 dư vào trong dd Ba(OH)2 thì sau phản ứng sẽ xuất hiện kết tủa trắng và chất lỏng không màu.
PT : CO2 + Ba(OH)2 ----> BaCO3↓ + H2O
D. Sau khi cho dd NaOH vào dd Ba(HCO3)2 thì sau khi phản ứng có xuất hiện kết tủa trắng và dd Na2CO3.
PT : 2NaOH + Ba(HCO3)2 ----> BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
E. Câu E mình chịu
nHCl=0,4.2=0,8 mol
Fe3O4+8HCl\(\rightarrow\)FeCl2+2FeCl3+4H2O
0,1____0,8____ 0,1_______0,2
Cu+2FeCl3\(\rightarrow\)CuCl2+2FeCl2
0,1___0,2____0,1 ___0,2
\(\rightarrow\)Chất rắn Z là Cu dư
mCu dư=(0,2-0,1).64=6,4 g
FeCl2+2NaOH\(\rightarrow\)Fe(OH)2+2NaCl
4Fe(OH)2+O2+2H2O\(\rightarrow\)4Fe(OH)3
2Fe(OH)3\(\rightarrow\)Fe2O3+3H2O
b=0,15.160=24 g
Nguyễn Thị Kiều, Cẩm Vân Nguyễn Thị, Cù Văn Thái, Nguyễn Công Minh, Thiên Thảo, Vũ Đăng Dương, Đặng Anh Huy 20141919, Nguyễn Thị Thu, Trịnh Thị Kỳ Duyên, 20140248 Trần Tuấn Anh, buithianhtho, Khách, Linh, Hùng Nguyễn, Huyền, Phạm Hoàng Lê Nguyên, trần đức anh, tth, Băng Băng 2k6, Trần Hữu Tuyển, Phùng Hà Châu, Quang Nhân, Hoàng Tuấn Đăng, Nguyễn Trần Thành Đạt, Nguyễn Thị Minh Thương , Nguyễn Anh Thư,...
Câu 1: Không nên dung dụng cụ bằng nhôm để đựng:
A. Dung dịch rượu
B. Dấm ăn
C. Nước cất
D. Dung dịch nước vôi trong
E. dung dịch magie clorua
Câu 2: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?
A. Ba, Na2O, Ca, K2O
B. K, Na, BaCO3, CaO
C. Ba, Na2O, Ca, K2O
D. K, Na, BaO, CaSO3
E. Na, Ba, MgO, K2O
Câu 3: Trong quá trình sản xuất gang thép có nhiều khí thải CO2 và SO2 ảnh hưởng xấu đến môi trường. Dùng dung dịch nào sau đây để hấp thụ các khí trên.
A. Ca(OH)2
B. BaCl2
C. NaOH
D. NaHCO3
E.CaCl2
Câu 4: Để khử độ chua của đất người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. Mg(NO3)2
B. H3PO4
C. Cu(OH)2
D. Ca(OH)2
E. CaO
Câu 5: Hòa tan hết 50 gam CuSO4.5H2O vào 450 gam nước, nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 25%
B. 16%
C. 11,1%
D. 7,1%
E. 6,4%
Câu 6: Hòa tan 4,6 gam Na vào 95,6 gam nước nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 8%
B. 4,8%
C. 4,6%
D. 8,4%
Câu 7: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. CO2, SO2, CO, Zn
B. CO2, SO2, Cu, Zn
C. CO2, SO2, Al, Zn
D. CO2, SO2, SO3, Zn
Câu 10: Để nhận biết các dung dịch Ca(OH)2, KOH, KNO3 người ta sử dụng:
A. Quì tím và kim loại Al
B. Dung dịch phenolphtalein và CO2
C. Quì tím và dung dịch MgCl2
D. Dung dịch phenolphtalein và CuCl2
E. Quì tím và dung dịch Na2CO3
Câu 11:Cho 11,2 gam sắt cào dung dịch H2SO4 dư. Nhận xét nào sau đây là đúng.
A. Có 2,24 lít H2 sinh ra ở đktc
B. Có 4,48 lít H2 sinh ra ở đktc
C. Có 0,1 mol H2SO4 đã phản ứng
D. Có 0,4 mol H2SO4 đã phản ứng
E. Có 0,2 mol H2SO4 đã phản ứng
Câu 12: Dung dung dịch nào sau đây để thu được kim loại đồng từ hỗn hợp đồng, nhôm và nhôm oxit?
A. CuCl2
B. ZnCl2
C. HCl
D. KOH
E. KCl
Câu 13: Điện phân hoàn toàn 5 lít dung dịch NaCl 2M có màng ngăn xốp sau phản ứng người ta thu được( Giả thiết hiệu suất phản ứng đạt 100%)
A. 320 gam NaOH
B. 200 gam NaOH
C. 400 gam NaOH
D. 224 lít H2 ( đktc)
E. 112 lít khí Cl2 ( đktc)
Câu 18: Phương pháp nào sau đây cso thể làm sachk vết dầu ăn dính vào quần áo?
A. Giặt bằng nước
B. Tẩy bằng dung dịch NaCl
C. Tẩy bằng xăng
D. Giặt bằng xà phòng
Cau 20: Nhận xét nào sau đây là đúng về khí hiđrô?
A. Hiđrô có phân tử khối nhỏ nhất trong các khí đã biết
B. Khí hiđrô phản ứng với khí clo tạo khí HClO
C. Khí hiđrô tác dụng được với MgO nung nóng
D. Khí hiđrô nặng hơn không khí
E. Khí hiđrô tác dụng được vưới CuO nung nóng
( đang bận làm được chừng này thôi)
Bài 1:cho các bazơ sau: Mg(OH)2 , NaOH , Fe(OH)2 , CaOH , Fe(OH)3 , Ca(OH)2 , KOH , Al(OH)3 , Ba(OH)2 , Cu(OH)2
a)Bazơ nào khi tan vào nước làm hồng phenol phtalein: NaOH, Ca(OH)2 , KOH, Ba(OH)2
b)Bazơ nào phản ứng với khí CO2: Ca(OH)2 , Ba(OH)2 , KOH, NaOH.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
hoặc Ca(OH)2 + CO2 -> Ca(HCO3)2
Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O
hoặc Ba(OH)2 + CO2 -> Ba(HCO3)2
2 KOH + CO2 -> K2CO3 + H2O
hoặc KOH + CO2 ->KHCO3
2 NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O
hoặc NaOH + CO2 -> NaHCO3
c)Bazơ nào bị nhiệt phân: Mg(OH)2, Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , Cu(OH)2 , Al(OH)3
PTHH: Mg(OH)2 -to-> MgO + H2O
Fe(OH)2 -to-> FeO + H2O
Cu(OH)2 -to-> CuO + H2O
2Al(OH)3 -to-> Al2O3 + 3H2O
2Fe(OH)3 -to-> Fe2O3 + 3H2O
d)Bazơ nào phản ứng với dung dịch FeCl3: NaOH , Ba(OH)2 , Ca(OH)2 , KOH
PTHH:3KOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 +3KCl
3NaOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 + 3NaCl
3Ba(OH)2 +2FeCl3 ->2Fe(OH)3 +3BaCl2
3Ca(OH)2 +2FeCl3 ->2Fe(OH)3 +3CaCl2
e)Bazơ nào phản ứng với dung dịch H2SO4: Ca(OH)2 , Ba(OH)2, Fe(OH)3
PTHH: Ca(OH)2 + H2SO4 -> CaSO4 + 2 H2O
Ba(OH)2+ H2SO4 -> BaSO4+ 2 H2O
2Fe(OH)3 +3H2SO4 -> Fe2(SO4)3 +6H2O
(viết phương trình phản ứng nếu có)
a. Bazo làm phenolphtalein hóa hồng
NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, KOH
b. Bazo pư với CO2
2NaOH + CO2 \(\rightarrow\) Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 \(\rightarrow\) NaHCO3
2KOH + CO2 \(\rightarrow\) K2CO3 + H2O
KOH + CO2 \(\rightarrow\) KHCO3
Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + 2CO2 \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2
Ba(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) BaCO3 + H2O
Ba(OH)2 + 2CO2 \(\rightarrow\) Ba(HCO3)2
B1
Đốt hh C và S trong O2 dư
C + O2 ---to--> CO2 (1)
C + CO2 ---to--> 2CO (2)
S + O2 ---to--> SO2(3)
_hh khí A gồm : CO2 ; SO2 ; O2 dư ; CO
_ Cho 1/2 A lội qua dd NaOH
2NaOH + CO2 -> Na2CO3 + H2O (4)
NaOH + CO2 -> NaHCO3(5)
2NaOH + SO2 -> Na2SO3 + H2O(6)
NaOH + SO2 -> NaHSO3(7)
_khí B gồm: O2 dư ; CO
dd C gồm Na2CO3 ; Na2SO3 ; NaHCO3 ; NaHSO3 ; NaOH dư (nếu có)
_ Cho khí B qua hh chứa CuO ; MgO nung nóng:
CO + CuO ---to--> Cu + CO2 (8)
_ CR D : MgO ; Cu ; CuO dư (nếu có)
_ khí E : CO2 ; O2 dư
_ Cho khí E lội qua dd Ca(OH)2
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O (9)
2CO2 + Ca(OH)2 -> Ca(HCO3)2 (10)
kết tủa F : CaCO3
dd G : Ca(HCO3)2
_Thêm KOH vào dd G :
2KOH + Ca(HCO3)2 -> K2CO3 + CaCO3 + 2H2O(11)
kết tủa F : CaCO3
_Đun nóng G :
Ca(HCO3)2 ---to--> CaCO3 + CO2 + H2O(12)
kết tủa F : CaCO3
_Cho 1/2 A còn lại qua xúc tác V2O5 nung nóng:
2SO2 + O2 ---450oC ; V2O5--> 2SO3 (13)
2CO + O2 ---450oC ; V2O5--> 2CO2 (14)
khí M gồm : CO2 ; O2 dư ;SO3 ; SO2 dư (nếu có)
_Dẫn khí M qua dd BaCL2 :
SO3 + BaCl2 + H2O -> BaSO4 + HCl (15)
kết tủa N : BaSO4
bài 2Hỗn hợp X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3 [đã giải] – Học Hóa Online
bài 1Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2 [đã giải] – Học Hóa Online