STTĐặc điểm cần quan sát/Động vật có đặc điểm tương ứngỐcTraiMực

1

Số lớp cấu tạo của vỏ ? ? ?

2

Số chan ( hay tua) ???
3So mat???
4Có giác bám???
5Có lông trên tấm miệng???
6Dạ dày, ruột, gan tụy, túi muc???

 

    
     
     
     
     
     
     

 

#Hỏi cộng đồng OLM #Sinh học lớp 7
1
5 tháng 11 2016
STT

Đặc điểm cần quan sát

Đông vật có đặc điểm tương ứng

ỐcTraiMực
1Số lớp cấu tạp của vỏ3 lớp3 lớp1 vỏ đá vôi
2Số chân/tua1110
3Số mắt202
4Có giác bám00Nhiều
5Có lông trên tấm miệng00Có
6Dạ dày, ruột, gan tuỵ,....CóCóCó

 


 

STT ĐV có đặc điểm tương ứngĐặc điểm cần quan sátỐcTraiMực1Số lớp cấu tạo của vỏ   2Số chân (hay tua)   3Số mắt   4Có giác bám   5 Có lông trên tấm miệng   6Dạ dày, ruột, gan, túi...
Đọc tiếp
STT

ĐV có đặc điểm tương ứng

Đặc điểm cần quan sát

ỐcTraiMực
1Số lớp cấu tạo của vỏ   
2Số chân (hay tua)   
3Số mắt   
4Có giác bám   
5 Có lông trên tấm miệng   
6Dạ dày, ruột, gan, túi mực,...   

 

3
2 tháng 11 2016
STt

ĐV có đặc điểm tương ứng

Đặc điểm cần quan sát

Ốc

Trai

Mực

1

Số lớp cấu tạo của vỏ 3 3 1
2Số chân (hay tua) 1 1 2+8
3Số mắt 202
4Có giác bám00
5 Có lông trên tấm miệng 0 0

6

Dạ dày, ruột, gan, túi mực,..

 

12 tháng 11 2017

ốc: 3, 1, 2, 0, 0, 0, có

Hoàn thành bảng sau : STT Đặc điểm Ốc Trai Mực 1 Số lớp cấu tạo của vỏ 2 Số chân( hay tua) 3 Số mắt 4 Có giác bám 5 Có lông trên tấm miệng 6 Dạ dày, ruột, gan, túi mực... ...
Đọc tiếp

Hoàn thành bảng sau :

STT Đặc điểm Ốc Trai Mực
1 Số lớp cấu tạo của vỏ
2 Số chân( hay tua)
3 Số mắt
4 Có giác bám
5 Có lông trên tấm miệng
6 Dạ dày, ruột, gan, túi mực...

1
làm bảng sau:STTĐặc ĐiểmĐại DiệnSán LôngSán lá gan Ý nghĩathích nghi1Mắt   2Lông Bơi   3Giác bám   4Cơ quan tiêu hóa (nhánh ruột)   5Cơ quan sinh...
Đọc tiếp

làm bảng sau:

STT

Đặc Điểm

Đại Diện

Sán LôngSán lá gan

 Ý nghĩa

thích nghi

1Mắt   
2Lông Bơi   
3Giác bám   
4Cơ quan tiêu hóa (nhánh ruột)   
5Cơ quan sinh dục   

 

1
3 tháng 10 2016
stt

Đặc điểm

đại diện

sán lôngsán lá ganý nghĩa thích nghi
1Mắtphát triểntiêu giảmthích nghi đời sóng khác
2lông bơiphát triểntiêu giảmdo ký sinh không di chuyển
3Giác bámKhông cóphát triểnbám vào vật chủ
4cơ quan tiêu hóabình thườngphát triểnhấp thụ nhiều chất dinh dưỡng
cơ quan sinh dụcbình thườngphát triểnphát triển mạnh

 

STTĐặc điểm / đại diệnSán lôngSán lá gánÝ nghĩa thích nghi 1Mắt     2Lông bơi    3Giác bám    4Cơ quan tiêu hóa    5Cơ quan sinh dục    Điền cụm từ sau : bình thương , tiêu giảm , Phát triển ,... điền vào bảng trênP/ s : các bạn làm đúng cho mik là...
Đọc tiếp
STTĐặc điểm / đại diệnSán lôngSán lá gánÝ nghĩa thích nghi 
1Mắt     
2Lông bơi    
3Giác bám    
4Cơ quan tiêu hóa    
5Cơ quan sinh dục    

Điền cụm từ sau : bình thương , tiêu giảm , Phát triển ,... điền vào bảng trên

P/ s : các bạn làm đúng cho mik là đc

 

1
6 tháng 10 2016

Câu hỏi của Bùi Tiến Hiếu - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến

Mình làm ở đây rồi nhé

 ốc sêntrai sôngmực
lối sống   
cách dinh dưỡng   
kiểu vỏ   
kiểu đối xứng   

điền vào bảng sau

1
27 tháng 10 2016

Chương 4. Ngành Thân mềmnè bạn!

15 tháng 1 2021

kiểu dinh dưỡng của ốc sên đúng ko vậy? 

Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).Đặc điểm Thủy TứcSán lá ganGiun đũa1. Cơ thể đối xứng.   2. Cơ thể không đối xứng.   3. Có giác bám ở miệng.   4. Sống kí sinh.   5. Sinh sản vô tính.   6. Sinh sản hữu tính.   7.Phát triển qua ấu trùng.   8. Sống tự do.   9. Có lỗ hậu môn.   10. Ruột phân...
Đọc tiếp

Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).

Đặc điểm Thủy TứcSán lá ganGiun đũa

1. Cơ thể đối xứng.

   

2. Cơ thể không đối xứng.

   
3. Có giác bám ở miệng.   
4. Sống kí sinh.   
5. Sinh sản vô tính.   
6. Sinh sản hữu tính.   
7.Phát triển qua ấu trùng.   
8. Sống tự do.   
9. Có lỗ hậu môn.   
10. Ruột phân nhánh.   
1
2 tháng 11 2016

Điền dấu + ( Đúng ) - ( Sai ).

 

Đặc điểmThủy TứcSán lá ganGiun đũa

1. Cơ thể đối xứng.

+ + +

2. Cơ thể không đối xứng.

- - -
3. Có giác bám ở miệng. - + +
4. Sống kí sinh. - + +
5. Sinh sản vô tính. - - +
6. Sinh sản hữu tính. + + -
7.Phát triển qua ấu trùng. - + +
8. Sống tự do. + - -
9. Có lỗ hậu môn. - - +
10. Ruột phân nhánh. - + -

STTTên loài giáp xác Loài địa phương đã gặpNơi sốngCó nhiều hay ít1Mọt ẩm    2Con sun   3Rận nước   4Chân kiến   5Cua đồng   6Cua nhện   7Cua ở nhờ   Giúp mik gấp...
Đọc tiếp
STT

Tên loài giáp xác

Loài địa phương đã gặpNơi sốngCó nhiều hay ít
1Mọt ẩm    
2Con sun   
3Rận nước   
4Chân kiến   
5Cua đồng   
6Cua nhện   
7Cua ở nhờ   

Giúp mik gấp

   

 

 

   
        
        
        
        

 

3
28 tháng 11 2016

STT

Tên loài giáp xác

Loài địa phương đã gặpNơi sốngCó nhiều hay ít

1Mọt ẩm

2Con sun

3Rận nước

4Chân kiến

5Cua đồng

6Cua nhện

7Cua ở nhờ

 

 

 


 

28 tháng 11 2016

STT

Tên loài giáp xác

Loài địa phương đã gặp

Nơi sống

Có nhiều hay ít

1

Mọt ẩm

chưa gặp

ẩm ướt

nhiều

2

Con sun

chưa gặp

biển(tàu,thuyền)

nhiều

3

Rận nước

chưa gặp

nước

ít

4

Chân kiến

chưa gặp

ký sinh ở cá

ít

5

Cua đồng

đã gặp

nước

nhiều

6

Cua nhện

chưa gặp

biển

ít

7

Cua ở nhờ

đã gặp

ký sinh

nhiều

 

 

 

 

 

 

 

 

 
STT Tên bệnh Nguyên nhân (tác nhân gây bệnh )
1  
2  
3  
......  

 

1
26 tháng 9 2017

STT

Tên bệnh

Nguyên nhân(tác nhân gây bệnh)

1

Sốt rét

Ký sinh trùng sốt rét gây nên và muỗi sốt rét là thủ phạm truyền bệnh từ người bị sốt rét sang người lành

2

Sốt xuất huyết

Virus Dengue gây nên. Bệnh sốt xuất huyết lan truyền chủ yếu là do muỗi Aedes albopictus và Aedes aegypti.

3

Viêm não Nhật Bản

Siêu vi trùng thuộc nhóm Arbovirus có ái tính với tế bào thần kinh, có tên là virút viêm não Nhật Bản. Virút lây truyền qua người nhờ trung gian truyền bệnh là muỗi.

Chúc bạn học giỏi <=>

Tên đại diệnNgành - lớpMôi trương sốngTác dụngcon sun   ốc sên   bọ cạp   ong   mực   tôm hùm    cái...
Đọc tiếp
Tên đại diệnNgành - lớpMôi trương sốngTác dụng
con sun   
ốc sên   
bọ cạp   
ong   
mực   
tôm hùm    
cái ghẻ   
muỗi   

 

0