Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Minh is father than Lan.
2. The lion is more dangerous than the dog.
3. This book is newer than that book.
4. I am better than Hoa.
5. The red dress is more expensive than the green dress.
1. different => the most different
2. difficult => the most difficult
3. popular => the most popular
4. expensive => the most expensive
5. beautiful => the most beautiful
6. dangerous => the most dangerous
7. famous => the most famous
8. important => the most important
9. intelligent => the most intelligent
10. friendly => the most friendly (hoặc friendliest đều được)
1 | Hiện tại đơn | Hiện tại tiếp diễn | Tương lai đơn |
Cấu tạo | a. “To be” verb: i. S + am/are/is + … ii. S + am/are/is + not… b. Regular verb: i. S + V(s/es) + … ii. S + do + V + not … Or ii. S + don’t + V… | a. S + am/ is/ are + V-ing B. S + am/ is/ are + not + V-ing | a. S + will + V b. S + will not + V |
cách dùng | a. thói quen b. Chân lý | a. hành động đang xảy ra. b. sự việc nói chung đang diễn ra. c. hành động sắp xảy ra trong tương lai gần. d. hành động thường được lặp đi lặp lại | a. diễn đạt quyết định lúc nói B. Đưa ra yêu cầu, đề nghị, lời mời c. diễn đạt dự đoán vô căn cứ |
dấu hiệu nhận biết | a. Always, usually, often, frequently, sometimes, etc. b. Every day/week/month/year c. Once/twice/three times, a day/week/month/year | a. Now, right now, at the moment, at present. b. Look!, listen!, keep silent! | a. In + time b. Tomorrow c. Next day/ week/ month/ year d. Think/ believe/ suppose/ perhaps/ probably |
2 | How much…? | How many…? |
hình dáng | How many shapes are there? | |
kích thước | How many inches are in 1 foot? | |
màu sắc | How many colors are there? | |
nơi sống | How many places have you lived before? | |
giá cả | How much does this book cost? | |
số lượng | How much hair does she have? cannot count individually/too much to count: - hair - light - dust - rice - dirt - water - liquid - air - gas - thread | How many books are there? can count individually: - books - shoes - tables - chickens - light bulbs - grain of rice - strain of hair |
3 | a | an |
cách dùng | 1. before a consonant. - a car, a rock, a bird, a dozen, a hundred, a thousand, a half, a third, a fifth, a day, a week 2. before words with 1st syllable starts with the sound of a consonant - a university, a united nation, a union meeting 3. before letters with syllable starts with the sound of a consonant (B, C, D, G, J, K, P, Q, T, U, V, W, Y, Z) - a B, a U, a Y, a Z | 1. before words start with a,e,i,o - an apple, an orange 2. before words with 1st syllable starts with the sound of vowels. - an hour, an heir, an honor, an unforgetable gift, an undoable job, an umbrella 3. before letters with syllable starts with the sound of vowels. (A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X) - an A, an E, an F, etc. - an S.O.S |
4 | add -S | add-ES | add -IES | add -VES | |||
Regular nouns | 1 car 2 cars 1 dog 2 dogs 1 book 2 books 1 house 2 houses 1 apple 2 apples | Ends in S, CH, SH, X, Z | 1 bus 2 buses 1 match 2 matches 1 dish 2 dishes 1 box 2 boxes 1 quiz 2 quizzes | Ends in consonant+Y | remove Y 1 city 2 cities 1 baby 2 babies 1 story 2 stories 1 party 2 parties 1 country 2 countries | Ends in F, FE | remove F/FE 1 leaf 2 leaves 1 wolf 2 wolves 1 life 2 lives 1 knife 2 knives exceptions: roof - roofs cliff - cliffs |
Ends in vowel+Y | 1 day 2 days 1 key 2 keys 1 boy 2 boys 1 guy 2 guys 1 donkey 2 donkeys | Ends in consonant+O | 1 hero 2 heroes 1 echo 2 echoes 1 tomato 2 tomatoes 1 potato 2 potatoes exceptions: piano - pianos photo - photos | Irregular Nouns | 1 man 2 men 1 child 2 children 1 foot 2 feet 1 tooth 1 mouse 1 person | No change | 1 sheep 2 sheep 1 deer 2 deer 1 fish 2 fish 1 series 2 series 1 species 2 species |
Ends in vowel+O | 1 zoo 2 zoos 1 radio 2 radios 1 stereo 2 stereos 1 video 2 videos 1 kangaroo 2 kangaroos |
5 | more than | the most |
short adj | The fox is stronger than the cat. | Giraffe has the longest neck. |
long | The cat is more curious than the dog. | Cats are the most popular pet. |
6.
1. Let’s go to the movie theater!
2. a. What about going for a walk?
b. How about going out for lunch?
3. Why don’t we watch a movie?
4. a. Would you mind opening the door for me?
b. Do you mind if I smoke?
7. a. How do I get to + place?
First, take a left, then a right. Cross the street and you are there.
B. Where is the + place/thing?
It’s opposite/on the left/right…
8 | Can | Should |
cấu tạo | S + can + V + O S + cannot/can't + V + O Can + S + V + O? | S+should+V+O S+should not/shouldn't+V+O Should+S+V+O? |
cách dùng | 1. Khả năng của người/vật - He can draw manga. 2. Xin phép, đề nghị, yêu cầu, gợi ý - Can I use your pencil? | 1. diễn tả lời khuyên |
9.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
5 câu so sánh hơn
+ cái bánh dâu to hơn cái bánh sô cô la
+ gói bim bim này to hơn gói bim bim kia
+ cái đèn ngủ nhà mình nhỏ hơn cái đèn ngủ nhà bạn
+ quả táo này Việt bé hơn quả táo nước ngoài
+ ô tô to hơn xe đạp
5 câu so sánh bằng
+ tôi cao bằng bạn
+ bạn ấy gầy như tôi
+ bạn ấy to như voi
+ anh ấy khỏe như voi
+ câu ấy nhanh như cắt
So sánh hơn :
Chiếc xe ô tô đỏ to hơn chiếc xe ô tô vàng .
Chị cao hơn em .
Bố lớn tuổi hơn mẹ .
Linh thấp hơn Mai .
Vinh đẹp trai hơn Dũng .
So sánh nhất :
Saclo là người khiến cho mọi người cười nhiều nhất .
Trâm cao nhất lớp em .
Kia là bông hoa lộng lẫy nhất trong cả khu vườn .
Rắn là sinh vật bò sát nguy hiểm nhất .
Cá heo là loài động vật bậc cao thông minh nhất !
:)))
Hạnh phúc -> hạnh phúc hơn -> hạnh phúc nhất
ko đúng đừng k sai nha!
1,the most historic
2, the most convienient
3, the most beautiful
4, the most boring
5, the most polluted
6, the most pretty
7, the nicest
8, the most impressive
9, the most intelligent
10, the most expensive
Chuyển các từ này sang so sánh nhất
1 historic => the most historic
2 convenient => the most convenient
3 beautiful => the most beautiful
4 boring => the most boring
5 polluted => the most polluted
6 pretty => the prettiest
7nice => the nicest
8impressive => the most impressive
9intelligent => the most intelligent
10expensive => the most expensive
Công thức so sánh hơn nhất của đồng từ ngắn và dài là:
nếu có hai âm tiết trở lên thì dùng most vd: the most expensive
nếu có một âm tiết hoặc hai âm tiết thì thêm est vd: the smallest
Công thức so sánh hơn của động từ ngắn và dài là:
nếu có hai âm tiết trở lên thì dùng more vd: more expensive
nếu có 1 hoặc hai âm tiết thì thêm er vd: smaller
một số trường hợp bất qui như :
So sánh hơn
– Công thức: Tính từ ngắn + er + than
More + tính từ dài + than
(tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết, tình từ dài là tính từ có từ hai âm tiết trở lên)
strictest:))))))))) ko bt có đúng k nx
strictest???