Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-our school, không phải us school
-không có join, chỉ có the funfair
-đang nói về tomorrow mà hỏi did, trả lời did?
-ở trên nói tomorrow, ở dưới trả lời did?
our có nghĩa là chúng tôi.Còn tui thì đang nói từ chúng mình hay chúng ta gọi là us.OK?
Mai: Xin chào, Oanh. Bạn khỏe không?
Oanh: Vâng, tôi rất khỏe. Bạn có muốn đi đến Vịnh Hạ Long không, Mai?
Mai: Xin lỗi. Tôi không đi Vịnh Hạ Long.
Oanh: Tại sao không? Có chuyện gì với bạn?
Mai: Tôi cảm thấy không khỏe, Oanh. Tôi xin lỗi.
Oanh: Không khỏe à? Ồ không. Bạn cũng có faver.
Mai: Vâng, tôi nghĩ vậy. Tôi cảm thấy rất nóng.
Oanh: Bạn nên đến bác sĩ, Mai.
Mai: Vâng, tôi sẽ. Cảm ơn bạn, Oanh.
English
II.EXERCISES :
A / Multiple choice:
01. Miss Lien is waiting (on/ for / at) the bus.
02. How many school girls (is/ am/ are) there in your class?
03. (How, What, Which) many books are there? .There are five books.
04. I am (play, playing, to play) soccer.
05. we usually go to school (on, at,by) bike.
06. Are you watching television? Yes,( I do, I am, you are )
07. How (does/ do /is ) Mr Ba travel to Ho Chi Minh City ?
08. There ( are/ am/ is ) a lake near my houre .
09. The children ( plays/ playing/ play ) soccer in the garden every afternoon.
10. My sister always ( brush/ brushes/ brushing ) her teeth after dinner.
11. My brother ( has/ have/ are ) two children .
12. You ( must/ can/ canot ) go into " One way" street.
13. My brother and I (watch/ watches/ watching) TV every evening.
14. His class is on the (three/ third/ thirdth) floor.
15. A paddy field is a rice ( garden/ yard / paddy).
16. This is ( he/ you/ her) new classmate.
17. There is a well ( next/ behind/ to the left) Minh's house.
18. which (class/ grade/ chool) are you in? - 7A
19. What time do you (get/ has/ have) breakfast?
20. Where do you ( get/ live/ go) - in HaNoi.
21. I usually go to bed (at/ on/ in) 10 o'clock.
22. ( Are/ Does/ Is) your school big or small?
23. It is (Nam/ Nam's/ Nams') ruler.
24. Ha is a student. She is (of/ on/ in) grade 6,class6C.
25. We have literature (on/ in/ at) Monday and Wednesday.
26. Do you music? ( Yes, I do / Yes,I does / No, I am not).
27. ( What/ How/ When) do you do every morning?
28. (Which/ where/ When) school do you go to?
29. She (finish/ finishes/ finishs) her homework at 11 o'clock.
30. ( How many/ How much/ What) floors does it have?
31. Her house is between a bookshop (and/ of/ with) a restaurant.
33. ( Is/ Has/ Does) she live in a big city? -Yes, she does.
34. ( What/ Which/ Where) is your school? - On Quang Trung Street.
35. Is there a bookstore near here? Yes, (there are/ it is/ there is).
36. My father (work/ to work/ works) in a hospital.
37. Hoa is ( rides/ riding/ driving) her bike to school.
38. The lights are red. You ( can/ must/ can't) stop.
39. Where's Tam going? - He is going (from/ to/ at) work.
40. The sign says"No turn left".We (can/ must/ mustn't) turn left.
41. Are there ( some/ any/ a ) trees near your house?
42. ( How/ What/ Who) does he do? - He's a teacher.
43. We are ( at/ on/ in) our living room.
44. He is driving a truck. He’s a truck ( driver / rider / teacher / engineer )
45. He lives in the country. It’s very ( small / big / quiet / old ) there.
46. There aren’t (any, a , some) stores here.
47. (What,Which, How) do you go to the zoo?
48. What time does your mother go to bed? . ( At, On ,In) ten o’clock
49. He (go ,is going ,goes) to school by bike every day
50. There is a restaurant (to the left, next, behind) to my house.
Câu 50 chọn next nhé ( Mk ấn nhầm quên chưa tô đậm)
Học tốt ~
Trúc: Bạn có đói không Mai?
Mai: Có. Hãy cùng đi đến căng tin trường đi Trúc.
Kitchen uncle: Cháu muốn ăn gì?
Trúc: Cháu muốn ăn sô cô la, mì và táo ạ.
Mai: Còn cháu muốn ăn mì, sô cô la và sữa ạ.
Truc: Bạn có đói không, Mai?
Mai: Có chứ. Cùng đi đén căn-tin trường nào,Truc
Kitchen uncle: Cháu muốn ăn gì nào?
Truc: Cháu muốn sô-cô-la, mì và táo ạ.
Mai: Và cháu muốn mì, sô-cô-la và sữa ạ.
Daisy: Chào buổi sáng, Mai. Rất vui được gặp lại bạn.
Mai: Ồ. Chào Daisy. Rất vui được gặp lại bạn.
Daisy: Hôm nay bạn thế nào, Mai?
Mai: Tôi rất khỏe, cảm ơn. Còn bạn, Daisy?
Daisy: Tôi cũng rất khỏe. Cảm ơn Mai. Hôm nay tôi có phim mới. Bạn có muốn đi xem phim không?
Mai: Có chứ!
Daisy: Thật sao?
Mai: Đúng, Daisy. Tôi muốn đến đó.
Daisy: Bạn cần gì để đi xem phim?
Mai: Tôi muốn thứ gì đó như bỏng ngô, Daisy.
Daisy: Bỏng ngô? Uhh...
Mai: Này, Daisy. Bạn nghĩ bạn không tìm thấy bỏng ngô à.
Daisy: Ah..Đừng lo lắng. Tôi có thể tìm thấy nó.
Mai: Được rồi, đi thôi
Daisy: Đây. Đây là bỏng ngô ở siêu thị. Đi với tôi!
Mai: Uhh...Daisy..
Daisy: cái gì? bạn không đến đây à?
Mai: Uhhh.....tôi đến đây.
Ông Peter: Này. Bạn có muốn ăn gì đó không?
Daisy: Tôi muốn ăn bỏng ngô, ông Peter.
Mai: Và sữa nữa, ông Peter.
Daisy: Mai...bạn..muốn uống sữa và bỏng ngô...uh..
Mai: Vâng. Tôi rất thích nó, Daisy.
Ồ..OK. Này, thưa ông. Tôi cần thêm nước cam.
Ông Peter: Được rồi.
1. Have
2. Hers
3. Many
4. That
5. Some
6. Can't
chucbanhoctot
#tranhuyentuanh
dẫn truyện:Trúc có công việc mới là tài xế taxi. Mai đi dạo vào một ngày. Cô ấy nhìn thấy bạn tôi là Trúc trên chiếc ô tô màu vàng.
Mai: Chào Trúc, bạn đang làm gì với chiếc xe này vậy?
Trúc: Ồ, chào Mai. Tôi có công việc mới. Đó là tài xế taxi.
Mai:Ồ,bạn là tài xế taxi..hummm...OK.Làm tốt lắm.Tôi thích công việc này của họ.
Trúc:Được rồi.Cảm ơn Mai.Nhưng c có muốn đi không?
Mai: ừm..tôi muốn đi xem phim.
Trúc: đâu rồi?
Mai: T không biết. Xin lỗi Trúc nhé
Trúc: ừm....Được rồi.Đi thôi.
Trúc lái taxi.
Trúc: chúng ta ở đây phải không?
Mai: Ồ, đây không phải là rạp chiếu phim. Đây là siêu thị.
Trúc: Ồ..Xin lỗi.
Trúc lái taxi
Trúc: chúng ta ở đây à Mai?
Mai: Trúc...hahaha..
Trúc:hah..Có buồn cười không?
Mai:Haha..Trúc..Đây không phải là rạp chiếu phim.Đây là bệnh viện..haha...
Trúc: Ồ...haha..Tôi xin lỗi..
Trúc lái taxi....lại nữa..
Trúc: chúng ta ở đây à?
Mai: Vâng! Nó đây rồi. Cảm ơn Trúc nhiều lắm!
Trúc: Ôi, tôi mệt quá..Mai...
Mai: Ồ..Cậu ổn chứ?
Trúc: Đừng lo lắng, Mai. Tôi ổn.