Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. There's........some..........butter in the fridge.
2. Can I make........a.......phone call?
3. There are..........some.........children at the door.
4. She wants...........a.........glass of water.
5. John spends........an........hour doing his homework.
6. They don't have.............any........friends in the village.
7. Do you have...........any...............free time?
8. I want to buy...........a........new uniform.
9. There isn't...........any.............shampoo in the bathroom.
10. The house hasn't got.................any...............furniture.
11 . Would you like............some..............orange juice?
12. I have.................an................eraser and.............some..............rulers in my schoolbag.
13. Do you bring......any.......bread?
14. I'd like..........some.................water, please.
15. Sorry, I don't have...........any.............salt, but I have........some..........sugar.
16. I ask the waiter for.........some.........tea.
1. There's.........some......butter in the fridge.
2. Can I make.......a........phone call?
3. There are.......some............children at the door.
4. She wants..........a..........glass of water.
5. John spends......an..........hour doing his homework.
6. They don't have..........any...........friends in the village.
7. Do you have...........some...............free time?
8. I want to buy........a...........new uniform.
9. There isn't..........any..............shampoo in the bathroom.
10. The house hasn't got..........any......................furniture.
11 . Would you like.............some.............orange juice?
12. I have.................an...............eraser and...........a................rulers in my schoolbag.
13. Do you bring...some..........bread?
14. I'd like..............some.............water, please.
15. Sorry, I don't have..........any..............salt, but I have.......some...........sugar.
16. I ask the waiter for.......some...........tea.
1. The weather is sunny at Happy Camp.
(Trời nắng ở Happy Camp.)
2. The boys are playing tug of war.
(Các bạn nam đang chơi kéo co.)
3. Some girls are singing and dancing beautifully at the tent.
(Một vài bạn nữ đang hát và nhảy rất đẹp ở lều.)
4. The teacher is taking photos.
(Giáo viên đang chụp ảnh.)
1 She comes from Thailand.
2 She enjoys playing video games at the arcade.
3 She likes reading comic books when the sky is cloudy.
4 They are doing martial arts at the studio.
5 They always bring their caps.
1. Lily comes from Thailand.
2. She enjoys playing video games at the arcade.
3. She likes reading comic books when the sky is cloudy
4. They are doing martial arts at the studio
5.They always bring their caps because it's usually sunny in Vietnam
1. My sister (get) ___gets___ dressed and (brush) ____brushes______ her teeth herself at 6.30 everyday
2. Mrs.smith (not live)_doesn't live____in downtown . She (rent) _rents_____ in an appartment in the suburb.
3. How __do___your children (go)___go___to school everyday?
4. It is 9.00 o'clock in the mornoing .Lien (be)___is__in her room . She (listen)_is listening___to music
5. We _______are__ (play)_____playing_____soccer in the yard now
6. My father (go)__goes_to work by bike .Sometimes he (walk)__walks__
7. _____Do______you (live) ___live___ near a market ?It (be) _is___ noisy
8. Now I (do) _am doing__ the cooking while Hoa (listen )___is listening___to music
9.At the moment, Nam and his friends ( go ) _____are going__ shopping at the mall
10. In the autumn, I rarely (go) ________go_______ sailing and (go) ___go__ to school
11. I (write) _______am writing_________ a letter to my friend now
12. At 12.00 a.m every day, I ( have) ________have______ lunch and (go) ____go____ to bed
13. On Monday, I (have) _______have______ Math and Art
14. On Friday, I (have) _____have_____ English
15. At thye monent, I (eat) ___am eating_____ an orange, and My sisters (play) ____is playing_____ Tennis
16. ____Is__ her bag (be) _______________?
- No, they (not be) ___aren't______
17. What time ____do____ your children (go) _____go_____ to school?
18. He (live) ___lives____ in HCM city
19. What time ____does_____ your brother usually (get) get_____ up?
20. My house (be) ___is__ in the city and it (be)___is_______ small
Mù màu
Trên khắp thế giới, hàng chục triệu người mù màu. Thông thường, "mù màu" không có nghĩa ai đó không thể nhìn thấy màu sắc. Thay vào đó, nó có nghĩa là một số màu sắc mà họ nhìn thấy trông khác.
Có nhiều loại mù màu khác nhau. Mù màu đỏ-xanh lá cây là loại phổ biến nhất. Đối với trường hợp cực đoan nhất, màu đỏ và xanh lá cây trông giống nhau.
Loại thứ hai, mù màu xanh lam, ít phổ biến hơn. Nó làm cho màu xanh và màu vàng xuất hiện tương tự.
Cuối cùng, những người không thể nhìn thấy màu sắc là rất hiếm. Đối với họ, thế giới nhìn đen và trắng.
Một số người có trường hợp mù màu nhẹ. Những người khác có màu sắc hoàn toàn mù. Đối với tất cả các trường hợp, mù màu hiếm khi gặp vấn đề nghiêm trọng.
Mù màu
Trên toàn thế giới, hàng chục triệu người là mù màu. Thông thường, "mù màu" không có nghĩa là một người không thể nhìn thấy màu sắc. Thay vào đó, nó có nghĩa là một số trong các màu sắc mà họ nhìn thấy nhìn khác nhau.
Có những loại khác nhau của mù màu. Mù màu đỏ-xanh là loại phổ biến nhất. Đối với những trường hợp cực đoan, màu đỏ và màu xanh lá cây giống.
Loại thứ hai, màu xanh màu vàng màu mù, là ít phổ biến. Nó làm cho màu xanh và màu vàng xuất hiện tương tự.
Cuối cùng, những người không thể nhìn thấy màu sắc ở tất cả là rất hiếm. Với họ, thế giới cái nhìn màu đen và trắng.
Một số người có các trường hợp nhẹ của mù màu. Những người khác có đầy đủ màu sắc mù. Đối với mọi trường hợp, mù màu hiếm khi là một vấn đề nghiêm trọng.
is knocking
is knocking