K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4

SO₃ là công thức hóa học của lưu huỳnh trioxit (sulfur trioxide), một hợp chất vô cơ rất quan trọng trong hóa học.


Thông tin cơ bản về SO₃:

  • Tên: Lưu huỳnh trioxit
  • Công thức: SO₃
  • Cấu tạo: Gồm 1 nguyên tử lưu huỳnh (S) liên kết với 3 nguyên tử oxy (O)
  • Trạng thái: Là một chất lỏng hoặc rắn không màu ở điều kiện thường, nhưng dễ bay hơi → tạo khói trắng trong không khí ẩm do phản ứng với hơi nước

🔥 Tính chất hóa học:

  • SO₃ là oxit axit mạnh, khi tác dụng với nước tạo thành axit sunfuric (H₂SO₄):
    \(\text{SO}_{3} + \text{H}_{2} \text{O} \rightarrow \text{H}_{2} \text{SO}_{4}\)
  • Phản ứng này rất mãnh liệt và tỏa nhiệt.

🏭 Ứng dụng:

  • SO₃ là chất trung gian quan trọng trong sản xuất axit sunfuric – một trong những hóa chất công nghiệp quan trọng nhất.

⚠️ Lưu ý an toàn:

  • SO₃ rất độc và ăn mòn mạnh.
  • Khi hít phải có thể gây tổn thương phổi vì nó tạo thành H₂SO₄ trong đường hô hấp.
15 tháng 8

Olm chào em, Chat Olm tức là nhắn tin với thành viên khác của Olm thông qua chức năng tin nhắn của Olm, em nhé.

15 tháng 8

vào hình tin nhắn ở góc màn hình phía tay phải

19 tháng 8

Khối lượng riêng là một đại lượng vật lý cho biết mức độ tập trung của vật chất trong một thể tích nhất định. Nó được tính bằng khối lượng của một vật chia cho thể tích của vật đó. 

19 tháng 8

khối lượng riêng là một đặc tính của vật chất cho biết khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó

tích cho mình đúng nhé!!!

21 tháng 11 2023

Oxide acid: CO2 , SO2, SO3

Oxide bazo: CuO, Na2O, 

Oxide lưỡng tính: Al2O3

21 tháng 11 2023

b, Acid là:
+ HCL:  hydrochloric acid
+ H2SO4: sulfuric acid
+ HNO3: nitric acid
c, Base là:
+ KOH: potassium hydroxide
+ Ba(OH)2: barium hydroxide
+ Cu(OH): copper (II) hydroxide
d, Muối là: 
+ Na2CO3: sodium cacbonat
+ CaSO: calcium sunfit
+ NH4Cl : ammonium chloride
+ NaHCO3: sodium hydrogen carbonate
+ CH3COONa: sodium acetat

23 tháng 7 2023

oxide base: \(Na_2O\) (tác dụng với nước tạo base)

oxide acid: \(SO_3\) (tác dụng với nước tạo acid)

oxide lưỡng tính: \(Al_2O_3\) (tác dụng được với `H_2O`, acid, base)

oxide trung tính: \(N_2O\) (không có tính chất base, acid)

Oxit bazo: Na2O

Oxit Axit: SO3

Oxit lưỡng tính: Al2O3

Oxit trung tính: N2O

13 tháng 8 2023

PTHH :

\(KOH+SO_2\rightarrow KHSO_3\)

\(KOH+CO_2\rightarrow KHCO_3\)

\(2KOH+SO_3\rightarrow H_2SO_4+H_2O\)

1 tháng 9 2023

Oxide: Fe2O3 (oxit sắt(III)), SO3 (oxit lưu huỳnh(IV)) Acid: H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) Base: KOH (hidroxit kali), Al(OH)3 (hidroxit nhôm) Muối: MgCl2 (muối magie clorua), KHCO3 (muối kali hidrocarbonat)