Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | More beautiful | Most beautiful |
2. hot | hotter | hottest |
3. crazy |
| |
4. slowly |
| |
5. few |
| |
6. little | more litter | most little |
7. bad | badder | baddest |
8. good | gooder | goodest |
9. attractive | more attractive | most attractive |
10. big | bigger | biggest |
Tính từ/trạng từ:
1. beautiful more beautiful / the most beautiful
2. hot hotter / the hottest
3. crazy crayzier / the crayziest
4.slowly slowlier / the slowliest
5. few fewer / the fewest
6.little less / the least
7. bad worse / worst
8. good better / the best
9. attractive more attractive / the most attractive
10. big bigger / the biggest
Bài 1: Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính và trạng từ sau:
Tính từ/trạng từ:
1. beautiful => more beautiful => the most beautiful
2. hot => hotter => the hottest
3. crazy => crazier => the craziest
4.slowly => more slowly => the most slowly
5. few => fewwer => the fewwest
6.little => less => the least
7. bad => worse => worst
8. good => better => best
9. attractive => more attractive => the most attractive
10. big => bigger => the biggest
1 beautifully-more beautifully-the most beautifully
2 hot-hotter-hottest
3 crazy-crazier-craziest
4 slowly-more slowly-the most slowly
5 few-fewer
6 little-less
7 bad-worse-worst
8 good-better-the best
9 attactive-more attactive-the most attactive
10 big-bigger-biggest
Refer:
Tính từ/ Trạng từ | So sánh hơn | So sánh hơn nhất |
1. beautiful | more beautiful | the most beautiful |
2. hot | hotter | the hottest |
3. crazy | crazier | the craziest |
4. slowly | more slowly | the most slowly |
5. few | fewer | the fewest |
6. little | less | the least |
7. bad | worse | the worst |
8. good | better | the best |
9. attractive | more attractive | the most attractive |
10. big | bigger | the biggest |
Tham Khảo:Tính từ ngắn trong tiếng anh là tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et. Từ đó bạn đã hiểu thế nào là tính từ ngắn rồi chứ.
Ví dụ về tính từ ngắn:
Short – /ʃɔːrt/: ngắn
Sweet – /swiːt/: ngọt
Clever – /ˈklev.ɚ/: khéo léo, khôn khéo
slowlier
tks Nguyễn Thị Hiền Lương