Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Hot……hotter………………the hottest……
3. Sweet……sweeter the sweetest…..
4. Few……fewer……the fewest.
5. Little…………………less……………the least…
6. Comfortable…more comfortable……the most comfortable…………
7. Important……more important…………the most important…..
8. Expensive……more expensive………the most expensive
9. Good……better…………the best…….
10. Far……farther………the farthest……………………………….
11. Bad……worse……the worst…………………………………....
12. Thin……thinner……the thinnest………………………………………...
13. Busy…busier…………the busiest………………………………….
14. Interesting …more interesting…………the most interesting……………..
15. Short……shorter…………the shortest……………………….
16. High……higher…………the highest………………….
17. Much……more………the most………………………………
18. Funny……funnier……the funniest………………………………..
19. Fast……faster…………the fastest……………………….
20. Boring ……more boring………the most boring…………
làm bừa thui,ai tích mình mình tích lại
Số số hạng là :
Có số cặp là :
50 : 2 = 25 ( cặp )
Mỗi cặp có giá trị là :
99 - 97 = 2
Tổng dãy trên là :
25 x 2 = 50
Đáp số : 50
tính từ so sánh hơn : bigger
trậng từ so sánh hơn : more carefully
Bài làm
* Ví dụ về tính từ so sánh hơn:
- Bikes are slower than cars. (Xe đạp chậm hơn ô tô.)
- It has been quieter here since my dog went missing. (Chỗ này trở nên yên tĩnh hơn kể từ khi con chó của tôi bị lạc.)
* Ví dụ về trạng từ so sánh hơn:
- Jim works harder than his brother. ( Jim làm việc chăm chỉ hơn anh trai mình. )
- Everyone in the race ran fast, but John ran the fastest of ( Mọi người trong cuộc đua chạy rất nhanh, nhưng John chạy nhanh nhất trong tất cả )
- The teacher spoke more slowly to help us to understand. ( Giáo viên nói chậm hơn để cho hcúng tôi hiểu )
- Could you sing more quietly please? ( Bạn có thể hát nhỏ nhẹ hơn không ? )
# Học tốt #
more correct
More correct