K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2019

* Cơ sở kinh tế:

- Chủ yếu là sản xuất nông nghiệp.

- Sản xuất nông nghiệp đóng kín trong công xã nông thôn (Phương Đông), hay lãnh địa (Phương Tây)

- Riêng xã hội phong kiến Phương Tây từ thế kỷ 11, công thương nghiệp phát triển.

* Xã hội:

- Phương Đông: Địa chủ - nông dân

- Phương Tây: Lãnh chúa - nông nô

(Chúc bạn học tốt! Chép hơi mỏi tay)

Dịch Việt - Anh (dễ nha) Việt Nam tham dự Hội chợ sách quốc tế Kolkata lần thứ 40Lễ khai mạc Hội chợ sách quốc tế Kolkata lần thứ 40 đã diễn ra vào 25/1 tại thành phố Kolkata, bang Tây Bengal của Ấn Độ, với sự tham gia của nhiều nhà xuất bản, tác giả đến từ hơn nhiều nước trên thế giới và đông đảo những người yêu sách.Điểm đáng chú ý nhất là năm nay, Việt Nam tham dự Hội...
Đọc tiếp

Dịch Việt - Anh (dễ nha) banhqua

Việt Nam tham dự Hội chợ sách quốc tế Kolkata lần thứ 40

Lễ khai mạc Hội chợ sách quốc tế Kolkata lần thứ 40 đã diễn ra vào 25/1 tại thành phố Kolkata, bang Tây Bengal của Ấn Độ, với sự tham gia của nhiều nhà xuất bản, tác giả đến từ hơn nhiều nước trên thế giới và đông đảo những người yêu sách.

Điểm đáng chú ý nhất là năm nay, Việt Nam tham dự Hội chợ sách nói trên với tư cách là khách mời danh dự.

Hội chợ sách Kolkata là một trong ba hội chợ sách hàng năm lớn nhất thế giới. Hội chợ năm nay sẽ kéo dài tới ngày 7/2/2015, dự kiến thu hút hàng triệu lượt khách tham quan và mua sách. Kolkata hiện cũng là trung tâm văn hóa lớn của Ấn Độ.

Lưu ý: Cấm sử dụng google translate.

7

Vietnam attended the International Kolkata Book Fair opening ceremony of the 40th

International Book Fair 40th Kolkata took place on 25/1 in the city of Kolkata, West Bengal state of India, with the participation of many publishers, authors from over many countries around the world and many people claim. The most notable point is this year, Vietnam to attend the said Book Fair as the guest of honor. Kolkata Book Fair is one of the three largest annual book fair in the world. The fair this year will last until 02/07/2015, is expected to attract millions of visitors and buy books. Kolkata is also the largest cultural center of India.

Không hề dùng Google Translate nha okthanghoa

17 tháng 2 2016

mình ko hiểu

13 tháng 5 2022

refer

Nhà Nguyễn lập nhiều xưởng đúc tiền, đúc súng, đóng tàu, khai mỏ... + Thủ công nghiệp nhà nước phát triến mạnh và có nhiều thành tựu lớn. Đặc biệt là việc đóng thành công chiếc tàu thủy chạy bằng máy bơm nước theo kiểu phương Tây. + Thủ công nghiệp nhân dân tiếp tục phát triến nhưng bị đánh thuế nặng.

13 tháng 5 2022

REFER

Nhà Nguyễn lập nhiều xưởng đúc tiền, đúc súng, đóng tàu, khai mỏ... + Thủ công nghiệp nhà nước phát triến mạnh và có nhiều thành tựu lớn. Đặc biệt là việc đóng thành công chiếc tàu thủy chạy bằng máy bơm nước theo kiểu phương Tây. + Thủ công nghiệp nhân dân tiếp tục phát triến nhưng bị đánh thuế nặng.

18 tháng 4 2019

* Giống nhau:

- Về bản chất đều mang tính giai cấp và đẳng cấp.

- Mục đích chủ yếu là để bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị, trước hết là đặc quyền đặc lợi của vua, triều đình, của các quan lại cao cấp, củng cố chế độ quân chủ trung ương tập quyền.

- Đều có một số điều luật khuyến khích nông nghiệp phát triển, ổn định xã hội.

* Khác nhau:

- Luật pháp thời Lý - Trần chưa đầy đủ và có một số điểm tiến bộ như luật pháp thời Lê sơ.

- Luật pháp thời Lê sơ được nhà nước rất quan tâm. Bộ luật Hồng Đức được ban hành là bộ luật hoàn chỉnh, đầy đủ, tiến bộ nhất trong các bộ luật thời phong kiến ở Việt Nam. Một số điều trong bộ luật Hồng Đức bảo vệ quyền lợi cho người phụ nữ, nô tì, giữ gìn truyền thống tốt đẹp của dân tộc,…

4 tháng 3 2020

động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...

cái còn lại ko chắc lắm .

4 tháng 3 2020

mk hỏi cấu trúc chứ ko phải định nghĩa của đt khuyết thiếu

6 tháng 7 2021
kinh tếvăn hóaxã hội
* nông nghiệp:
- chia ruộng cho nông dân
- khuyến khích sản xuất: lễ cày tịch điền
- khai khẩn đất hoang.
- chú trọng thủy lợi
* thủ công nghiệp:
- nghề cổ truyền phát triển: dệt lụa, kéo tơ, làm giấy
- xưởng thủ công nhà nước quản lí: đức tiến, sản xuất vũ khí
* thương nghiệp:
- trống nước: nhiều trung tâm buôn bán và cho hình thành.
- nhiều người đến buôn bán.
- giáo dục: chưa phát triển
- tôn giáo: Đạo Phật truyền bá rộng rãi.
- nghệ thuật:+ kiến trúc: chùa chiền xây dựng nhiều
+ Văn hóa dân gian nhiều loại hình như ca hát, nhảy múa
- gom:
+ Vua và các quan văn, võ( các nhà sư)
+ nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ, 1 số địa chủ
+ 1 bộ phận nhỏ thấp nhất là nô tì.
3 tháng 5 2019

1. Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

2. Cách dùng thì quá khứ đơn

Cách dùngVí dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứHe visited his parents every weekend.

She went home every Friday.

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứShe came home, switched on the computer and checked her e-mails.

She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứWhen I was having breakfast, the phone suddenly rang.

When I was cooking, my parents came.

Dùng trong câu điều kiện loại IIIf I had a million USD, I would buy that car.

If I were you, I would do it.

4. Công thức thì quá khứ đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • Khẳng định: S + was/ were

CHÚ Ý:

S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S= We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ:

– I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)

– They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

  • Khẳng định: S + V-ed

Ví dụ:

– We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

– He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)

Phủ định

  • Phủ định: S + was/were not + V (nguyên thể)

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

– was not = wasn’t

– were not = weren’t

Ví dụ:

– She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

  • Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ:

– He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)

– We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Nghi vấn

  • Câu hỏi: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were.

– No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

– Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

– Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

  • Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

Ví dụ:

– Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

– Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)

Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

Lưu ý

  • Ta thêm “-ed” vào sau động từ:

– Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.

– Ví du: watch – watched / turn – turned/ want – wanted

* Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ.

Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.

Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed

+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

Ví dụ:stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped

NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/  prefer – preferred

+ Động từ tận cùng là “y”:

– Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.

Ví dụ:play – played/ stay – stayed

– Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.

Ví dụ: study – studied/ cry – cried

  •  Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ: go – went/ get – got /  see – saw/ buy – bought.

5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

– when: khi (trong câu kể)

3 tháng 5 2019

1. Định nghĩa thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

2. Cách dùng thì quá khứ đơn

Cách dùngVí dụ
Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứHe visited his parents every weekend.

She went home every Friday.

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứShe came home, switched on the computer and checked her e-mails.

She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it.

Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứWhen I was having breakfast, the phone suddenly rang.

When I was cooking, my parents came.

Dùng trong câu điều kiện loại IIIf I had a million USD, I would buy that car.

If I were you, I would do it.

3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh

Thì quá khứ đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây

4. Công thức thì quá khứ đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

  • Khẳng định: S + was/ were

CHÚ Ý:

S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S= We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ:

– I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)

– They were in London on their summer holiday last year. (Họ ở Luân Đôn vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

  • Khẳng định: S + V-ed

Ví dụ:

– We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.)

– He met his old friend near his house yesterday. (Anh ấy đã gặp người bạn cũ của mình ngay gần nhà ngày hôm qua.)

Phủ định

  • Phủ định: S + was/were not + V (nguyên thể)

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

– was not = wasn’t

– were not = weren’t

Ví dụ:

– She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

  • Phủ định: S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ:

– He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.)

– We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Nghi vấn

  • Câu hỏi: Was/Were+ S + V(nguyên thể)?

Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were.

– No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

– Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

– Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

  • Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

Ví dụ:

– Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

– Did he miss the train yesterday? (Cậu ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)

Yes, he did./ No, he didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

Lưu ý

  • Ta thêm “-ed” vào sau động từ:

– Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ.

– Ví du: watch – watched / turn – turned/ want – wanted

* Chú ý khi thêm đuôi “-ed” vào sau động từ.

Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”.

Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed

+ Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.

Ví dụ:stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped

NGOẠI LỆ: commit – committed/ travel – travelled/  prefer – preferred

+ Động từ tận cùng là “y”:

– Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.

Ví dụ:play – played/ stay – stayed

– Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.

Ví dụ: study – studied/ cry – cried

  •  Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ: go – went/ get – got /  see – saw/ buy – bought.

5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

– yesterday (hôm qua)

– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái

– ago: Cách đây. (two hours ago: cách đây 2 giờ/ two weeks ago: cách đây 2 ngày …)

– when: khi (trong câu kể)

Dịch Việt - Anh . giúp mình với !  Cảnh báo nguy cơ trẻ bị béo phì do mẹ ăn nhiều cá trong thai kỳCon của những bà mẹ ăn quá nhiều cá trong thai kỳ, cụ thể là hơn 3 bữa/tuần, có nguy cơ mắc bệnh béo phì trong những năm đầu đời cao hơn so với những đứa trẻ có mẹ ăn ít cá khi mang thai.Các nhà khoa học Mỹ đã đưa ra cảnh báo trên trong công trình nghiên cứu đăng trên tạp chí của Hiệp...
Đọc tiếp

Dịch Việt - Anh . giúp mình với ! 

 

Cảnh báo nguy cơ trẻ bị béo phì do mẹ ăn nhiều cá trong thai kỳ

Con của những bà mẹ ăn quá nhiều cá trong thai kỳ, cụ thể là hơn 3 bữa/tuần, có nguy cơ mắc bệnh béo phì trong những năm đầu đời cao hơn so với những đứa trẻ có mẹ ăn ít cá khi mang thai.Các nhà khoa học Mỹ đã đưa ra cảnh báo trên trong công trình nghiên cứu đăng trên tạp chí của Hiệp hội Y khoa Mỹ (JAMA) số ra ngày 15/2.Để đưa ra kết luận trên, các nhà khoa học thuộc Đại học Crete đã tiến hành phân tích dữ liệu của hơn 26.000 cặp mẹ con ở Mỹ và nhiều nước châu Âu.Kết quả cho thấy những đứa trẻ có mẹ ăn nhiều hơn ba bữa cá mỗi tuần trong thai kỳ có nguy cơ mắc chứng thừa cân, béo phì cao hơn so với những trẻ có mẹ ít ăn cá. Ngoài ra, việc mẹ ăn nhiều cá cũng làm tăng nguy cơ nhiễm các hóa chất độc hại thường có trong cá, đặc biệt là thủy ngân, gây biến chứng cho thai nhi.Theo các nhà khoa học, cá và các loại hải sản khác cung cấp nguồn dinh dưỡng dồi dào cho bà bầu và thai nhi, giúp trẻ phát triển não bộ. Tuy nhiên, các bà bầu cần lưu ý chỉ ăn tối đa ba bữa cá mỗi tuần và đặc biệt chỉ nên ăn những loại cá tự nhiên, không bị nhiễm hóa chất.

16
20 tháng 2 2016

Warning risk mothers were obese by eating more fish in pregnancy

Children of mothers who eat too much fish in pregnancy,  amely more than 3 meals / week, with the risk of obesity in the first year of life compared with children whose mothers who ate fish less when brought thai.Cac US scientists have issued a warning on the study published in the Journal of the American Medical Association (JAMA) issued on 15 / 2. to draw conclusions on, the scientists of the University of Crete has conducted analysis of more than 26,000 data pairs of mother and child in the US and many European countries, it was found Au.Ket kids whose mothers ate more than three servings of fish per week during pregnancy is the risk of overweight, obesity than children whose mothers ate fish less. In addition, mothers who ate more fish also increases the risk of other harmful chemicals commonly found in fish, particularly mercury, causing complications for pregnant nhi.Theo scientists, fish and other seafood providing ample nutrition for pregnant women and their unborn babies, to help children develop the brain. However, pregnant women should be noted only eat up to three servings of fish per week, especially those types of fish to eat only natural, not contaminated

Warning risk mothers were obese by eating more fish in pregnancy Children of mothers who eat too much fish during pregnancy, namely more than 3 meals / week, with the risk of obesity in the first year of life compared with children whose mothers ate less fish during pregnancy. US scientists have issued a warning on the study published in the Journal of the American Medical Association (JAMA) on 15 / 2. to draw conclusions on, the scientists of the University Crete has conducted analysis of more than 26,000 data pairs of mother and child in the US and many European countries Au.Ket found children whose mothers ate more than three servings of fish per week during pregnancy with risk of overweight, higher obesity compared to children whose mothers ate fish less. In addition, mothers who ate more fish also increases the risk of other harmful chemicals commonly found in fish, particularly mercury, causing complications for pregnant nhi.Theo scientists, fish and other seafood providing ample nutrition for pregnant women and their unborn babies, to help children develop the brain. However, pregnant women should be noted only eat up to three servings of fish per week, especially those types of fish to eat only natural, not contaminated.

^-^

 

19 tháng 12 2018

So sánh về cái gì bn?

help tui v I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau: Tính từ/ Trạng từSo sánh hơnSo sánh hơn nhất1. beautiful  2. hot  3. little  4. bad  5. good  6. attractive  II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.1. She is ....................................... singer I’ve ever met.A. worse                     B. bad...
Đọc tiếp

help tui v 

I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 

 

2. hot

 

 

3. little

 

 

4. bad

 

 

5. good

 

 

6. attractive

 

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.

2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.

3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.

4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.

5. We’re considering (buy) ____________ a new car.

IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.

1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.

2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.

3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?

4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.

V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..

1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)

2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)

3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)

4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)

5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)

6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)

7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)

8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)

9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)

VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..

6. I don’t want to go to work this morning.

=> I don’t feel like _____________________________________________________

7. Dave said that “Let’s go to the movies”.

=> Dave suggested ____________________________________________________

8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.

=> It’s better to avoid __________________________________________________

9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.

=> Her explanation was too______________________________________________

10. She felt very sleepy, so she went to bed early.

=> She went _________________________________________________________

12. The flight to London lasted seven hours.

=> It took ____________________________________________________________

13. It is not easy to train horses.

 => Horses are_____________________________________

14. The red car was more beautiful than the blue car.

=> The________________________________

15. You can buy

I. Viết dạng so sánh hơn và so sánh hơn nhất của các tính từ và trạng từ sau:

 

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautiful

 

 

2. hot

 

 

3. little

 

 

4. bad

 

 

5. good

 

 

6. attractive

 

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I was beginning (think) ____________ you’d never come.

2. I enjoy (play) ____________ tennis and squash.

3. We’ve decided (not go) ____________ away after all.

4. I didn’t fancy ( swim) ____________ in that water.

5. We’re considering (buy) ____________ a new car.

IV. Cho dạng đúng của tính từ / trạng từ ở dạng so sánh phù hợp.

1. People in rural areas talk (optimistically)…………………about the future than city people.

2. Nam plays football (bad) ………………. than Quang.

3. Does buffalo plough (good) ………………. than a horse?

4. Traffic in the city is always (busy) ……………than that in the countryside.

V. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc..

1. She has the most ____________ two- year old girl. (ADORE)

2. He’s ____________ to computer games. (ADDICT)

3. The ideal candidate will be an effective ____________. (COMMUNICATE)

4. The best films are those which transcend national or ___________ barriers. (CULTURE)

5. Her time at collage was the most ____________ period of her life. (EVENT)

6. Couples strolled ____________ along the beach. (LEISURE)

7. She listens to classical music for ____________. (RELAX)

8. You haven’t yet given us a ____________ explanation. (SATISFY)

9. The ____________ party has been in office for almost ten years. (SOCIETY)

VI. Viết lại câu mà nghĩa không đổi..

6. I don’t want to go to work this morning.

=> I don’t feel like _____________________________________________________

7. Dave said that “Let’s go to the movies”.

=> Dave suggested ____________________________________________________

8. It’s not a good idea to drive in the heavy rain.

=> It’s better to avoid __________________________________________________

9. Her explanation was so complicated that I couldn’t understand anything.

=> Her explanation was too______________________________________________

10. She felt very sleepy, so she went to bed early.

=> She went _________________________________________________________

12. The flight to London lasted seven hours.

=> It took ____________________________________________________________

13. It is not easy to train horses.

 => Horses are_____________________________________

14. The red car was more beautiful than the blue car.

=> The________________________________

15. You can buy many kinds of tax free goods before getting on the plane.

=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________

many kinds of tax free goods before getting on the plane.

=> Many kinds of tax free goods _______________________________________________

2
22 tháng 8 2021

Tính từ/ Trạng từ

So sánh hơn

So sánh hơn nhất

1. beautifully

beautifully

the most beautifully

2. hot

hotter

the hottest

3. crazy

crazier

the craziest

4. slowly

more slowly

the most slowly

5. few

fewer

the fewest

6. little

less

the least

7. bad

worse

the worst

8. good

better

the best

9. attractive

more attractive

the most attractive

10. big

bigger

the biggest

 

II.Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.

1. She is ....................................... singer I’ve ever met.

A. worse                     B. bad                                     C. the worst               D. badly

2. Mary is ................................ responsible as Peter.

A. more                      B. the most                            C. much                      D. as

3. It is ................................. in the city than it is in the country.

A. noisily                   B. more noisier                     C. noisier                      D. noisy

4. She sings ……….. among the singers I have known.

A. the most beautiful                B. the more beautiful   C. the most beautifully            D. the more beautifully

5. She is ............................................. student in my class.

A. most hard-working                         B. more hard-working        

C. the most hard-working        D. as hard-working

6. The English test was .................................... than I thought it would be.

A. the easier              B. more easy                          C. easiest                   D. easier

7. English is thought to be .................................... than Math.

A. harder                    B. the more hard                   C. hardest                  D. the hardest

8. Jupiter is ....................................... planet in the solar system.

A. the biggest            B. the bigger                          C. bigger                    D. biggest

9. She runs …................................… in my class.

A. the slowest           B. the most slow                    C. the slowly              D. the most slowly

10. My house is ............................................... hers.

A. cheap than            B. cheaper                             C. more cheap than     D. cheaper than

11. She ______ working with children.

A. would like                    B. adores                        C. would love                D. wants

12. Speech is the fastest method of ______ between people.

A. communicate                B. communicates            C. communicated           D. communication

13. Do you mind ______? I’m feeling pretty tired.

A. driving                         B. drives                         C. drove                         D. driven

14. I had a really ______ dream last night.

A. important                      B. fantastic                     C. weird                         D. light

15. The technology has enabled development of an online ______ library.

A. virtual                           B. real                            C. funny                         D. fast

16. I like ______ up as soon as I finish eating.

A. wash                            B. to wash                      C. washes                       D. washed

17. I’m trying ______ Chinese though it’s very difficult.

A. learn                             B. learning                     C. learnt                         D. to learn

18. We should stop ______ because it is harmful to our health.

A. smoke                          B. smokes                      C. smoking                     D. to smoke

19. John isn’t here. Try ______ his home number.

A. phoning                        B. to phone                    C. phones                       D. phoned

20. Did you remember ______ that letter for me?

A. post                              B. to post                        C. posting                       D. posted

1.to think

2.playing

3.not to go

4.swimming

5.buying

more optimistically

worse

better

busier