A. 78...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A. 78 phần tử

@Nghệ Mạt

#cua

Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là: A. 4 phần tử B. 5 phần tử C. 6 phần tử D. 7 phần tử Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ÎN| x < 3}. A. M Ì N B. M > N C. M < N D. N Ì M Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 4 phần tử

B. 5 phần tử

C. 6 phần tử

D. 7 phần tử

Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ÎN| x < 3}.

A. M Ì N

B. M > N

C. M < N

D. N Ì M

Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:

A. 4022

B. – 4022

C. 0

D. 2011

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.
  2. Số 0 không phải là số nguyên.
  3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.
  4. Số tự nhiên là số nguyên dương.

Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:

A. –11

B. 3

C. –3

D. –27

Câu 7: Số liền sau của số –999 là :

A. – 1000

B. –998

C. 1000

D. 998

Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:

A. –5

B. 6

C. - 6

D. 12

Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:

A. (–3)2

B. (–3)5 = 35

C. (–6)2 = 36

D. (–4)3 = – 64

Câu 10: Cho x Î Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :

A. 6

B. - 6

C. - 11

D. 0

Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:

A. – m + n + p

B. – m – n + p

C. m + n – p

D. – m + n – p

Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:

A.a và b cùng dấu

B. a ≤ 0 và b < 0

C.a và b trái dấu

D. a > 0 và b ≤ 0

1
1 tháng 5 2020

Câu 1: Cho tập hợp A gồm các chữ cái trong từ “CHĂM HỌC”. Số phần tử của tập hợp A là:

A. 4 phần tử

B. 5 phần tử

C. 6 phần tử

D. 7 phần tử

Câu 2: Cho hai tập hợp M = {0; 1; 2; 3} và tập hợp N = {x ∈ N| x < 3}.

A. M ⊂ N

B. M > N

C. M < N

D. N ⊂ M

(Câu này mình có sửa lại đề nhé, vì đề sai + phần chọn đáp án cx sai :>>>)

Câu 3: Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ từ 5 đến 39 là:

A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 4: Kết quả của phép tính | 2011| +| – 2011| là:

A. 4022

B. – 4022

C. 0

D. 2011

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:

  1. Các số tự nhiên khác 0 gọi là số nguyên dương.
  2. Số 0 không phải là số nguyên.
  3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương bao giờ cũng lớn giờ cũng lớn hơn giá trị tuyệt đối của số nguyên âm.
  4. Số tự nhiên là số nguyên dương.

Câu 6: Giá trị của x thõa mãn: (–7) – x = (–12) + 8 là:

A. –11

B. 3

C. –3

D. –27

Câu 7: Số liền sau của số –999 là :

A. – 1000

B. –998

C. 1000

D. 998

Câu 8: Giá trị của biểu thức (x – 3) ( x + 2) tại x = 1 là:

A. –5

B. 6

C. - 6

D. 12

Câu 9: Câu trả lời nào sau đây là đúng:

A. (–3)2

B. (–3)5 = 35

C. (–6)2 = 36

D. (–4)3 = – 64

Câu 10: Cho x Î Z và -5 ≤ x < 7. Tổng các số nguyên x bằng :

A. 6

B. - 6

C. - 11

D. 0

Câu 11: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức – m – (– n + p) ta được:

A. – m + n + p

B. – m – n + p

C. m + n – p

D. – m + n – p

Câu 12: Nếu a.b < 0 thì:

A.a và b cùng dấu

B. a ≤ 0 và b < 0

C.a và b trái dấu

D. a > 0 và b ≤ 0

6 tháng 11 2021

2.37

3.26

4.4 số

19 tháng 8 2017

C1: \(\frac{4}{7}+\frac{4}{7}=\frac{8}{7}\)

C2 \(\frac{6}{11}\div\frac{-3}{7}=\frac{6}{11}\times\frac{-7}{3}=\frac{-14}{11}\)

C3\(\frac{-1}{49}\times\frac{7}{11}=\frac{-7}{539}\)

C4 \(\frac{-201}{73}+\frac{55}{73}+\frac{-205}{79}+\frac{47}{79}=\frac{-2}{1}+\frac{-2}{1}=-4\)

góc cần tìm ..ou= 80/2=40< bị liệt phím rét>

/a-1/=0 s/ra :a-1=0 s/ra a=1

C10  bOc= 85 <25+[160-50)/2]>

23 tháng 6 2017

là phân số : 45/36

23 tháng 6 2017

45/36

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm: Câu 1 : Số đối của -6 là:A. -5B. 6C. 5D. -6Câu 2: Kết quả của phép tính (-16) + |−14||−14| là:A. 30B. -30C. 2D. -2Câu 3: Dãy các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:A. 2; -4; 5; 10; -12; 13B. -2; -3; -7; 9; 17; 20C. -15; -1; 0; 3; 5; 8D. 2016; 10; 4; 0; -9; -97Câu 4: Khẳng định nào sai:A. -5  thuộc NB. 36 thuộc ZC. -24 thuộc  ND. -23...
Đọc tiếp

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm:

 Câu 1 : Số đối của -6 là:

A. -5

B. 6

C. 5

D. -6

Câu 2: Kết quả của phép tính (-16) + |−14||−14| là:

A. 30

B. -30

C. 2

D. -2

Câu 3: Dãy các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:

A. 2; -4; 5; 10; -12; 13

B. -2; -3; -7; 9; 17; 20

C. -15; -1; 0; 3; 5; 8

D. 2016; 10; 4; 0; -9; -97

Câu 4: Khẳng định nào sai:

A. -5  thuộc N

B. 36 thuộc Z

C. -24 thuộc  N

D. -23  thuộc Z

Câu 5: Tập các ước của -8 là :

A. {-1; -2; -4; -8}

B. {1; 2; 4; 8}

C. {1; 2; 4; 8; -1; -2; -4; -8}

D. {1; 2; 4; 8; 0; -1; -2; -4; -8}

Câu 6: Tổng (-19) + (-513) là:

A. 532

B. -532

C. 522

D. -522

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

a)     -564 + [ (-724) + 564 + 224]

b)    48 – 6(8 - 24)

Bài 2: (3 điểm) Tìm x thuộc  Z, biết:

a)     -7x = 42

b)    3x – (-5) = 8

c)   

Bài 3: (1 điểm) Tính tổng các số nguyên x biết:

-16 < x < 14

Bài 4: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:



 

0
Bài 1. Điền đúng vào ô trống:a6/27 3/55/144/32/5b5/274/237/102/72/3 a+b 11/23   8/5Bài 2. Xem lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có):a, -3/5 + 1/5 = 4/5                               b, -10/13 + -2/13 = -12/13c, 2/3 + -1/6 = 4/6 + -1/6 = 3/6 = 1/2d, -2/3 + 2/-5 = -2/3 + -2/5 = -10/15 + -6/15 = -4/15Bài 3. Điền đúng vào ô trống. Rút gọn kết quả (nếu có thể):+-1/25/91/36-11/18-1/2   ...
Đọc tiếp

Bài 1. Điền đúng vào ô trống:

a6/27 3/55/144/32/5
b5/274/237/102/72/3 
a+b 11/23   8/5

Bài 2. Xem lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có):

a, -3/5 + 1/5 = 4/5                               

b, -10/13 + -2/13 = -12/13

c, 2/3 + -1/6 = 4/6 + -1/6 = 3/6 = 1/2

d, -2/3 + 2/-5 = -2/3 + -2/5 = -10/15 + -6/15 = -4/15

Bài 3. Điền đúng vào ô trống. Rút gọn kết quả (nếu có thể):

+-1/25/91/36-11/18
-1/2    -1   
5/9    
1/36    
-11/18    

Bài 4. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:

A = -5/11 + [-6/11 + 1]

B = 2/3 + [5/7 + -2/3]

C = [-1/4 + 5/8] + -3/8

Bài 5. Chọn một câu đúng

Cộng -3/4 và 4/5 ta làm như sau:

a, Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu

b, Nhân mẫu của -3/4 với 5, nhân mẫu của 4/5 với 4 rồi cộng hai tử lại

c, Nhân cả tử và mẫu của -3/4 với 5, nhân cả tử và mẫu của 4/5 với 4 rồi cộng hai tử mới lại, giữ nguyên mẫu chung

d, Nhân cả tử lẫn mẫu của -3/4 với 5, nhân cả tử lẫn mẫu của 4/5 vowi 4 rồi cộng tử với tử, mẫu với mẫu

       
       
       
0
Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm. Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ? A.1 B.2. C.3 D.4 Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì: A. a là ước của b B. a là bội của b Câu 3:Cho tập hợp E = \(\left\{1;2;a;b\right\}\). Cách viết nào sau đây là đúng ? A. \(\left\{1;2\right\}\) ⛇ E B. 0 ⛇ E C. \(\left\{1;2\right\}\) ⊂ E D. 2...
Đọc tiếp

Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm.

Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ?

A.1 B.2. C.3 D.4

Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì:

A. a là ước của b B. a là bội của b

Câu 3:Cho tập hợp E = \(\left\{1;2;a;b\right\}\). Cách viết nào sau đây là đúng ?

A. \(\left\{1;2\right\}\) ⛇ E B. 0 ⛇ E C. \(\left\{1;2\right\}\) ⊂ E D. 2 ⊂ E

Câu 4:Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm A, B, C phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành là:

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 5:Số đối của \(|\)-8\(|\)+2 là:

A. -10 B. -8 C. 8 D. -6

Câu 6: Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng số đường thẳng vẽ được là:

A. 6 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 7:Với a = 4; b = 5 thì tích a\(^2\).b bằng bao nhiêu ?

A. 30 B. 100 C. 80 D. 40

Câu 8;Cho -6 < x ≤ 5. Tổng các số nguyên x bằng:

A. 0 B. -1 C. -6 D. -5

Câu 9:BCNN(10,14,16) là:

A. 5.7 B. 2\(^4\) C. 2.5.7 D. 2\(^4\).5.7

Câu 10: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào là đúng:

A. a cắt b B. a trùng b C. a song song b D. a bằng b

Câu 11:Cho tập hợp Y = \(\left\{x\sqcap N|x\le9\right\}\). Số phần tử của Y là:

A. 7 B. 10 C. 9 D.8

Câu 12:Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :

A. AM + MB = AB
B. MA = MB
C. AM + MB = AB và MA = MB
D. M nằm giữa A và B

Câu 13:Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:

A. \(\left\{2;5;7;9;11;13\right\}\)
B. \(\left\{1;2;35;7;11\right\}\)
C. \(\left\{2;3;5;7;11;13\right\}\)
D. \(\left\{3;5;7;13;15;17\right\}\)

Câu 14:Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -3 < x ≤ 2 là:

A. 5 B. 0 C. -3 D. 6

Câu 15:Cho tập hợp P = \(\left\{x\in N\cdot|x\le4\right\}\). Khi viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử, thì:

A. P = \(\left\{1;2;3\right\}\)
B. P = \(\left\{1;2;3;4\right\}\)
C. P = \(\left\{0;1;2;3\right\}\)
D. P = \(\left\{0;1;2;3;4\right\}\)

Câu 16:Khẳng định nào sau đây là đúng;

A. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9
B. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a ⊂ A
C. Nếu (a+b) ⋮ m thì a ⋮ m và b ⋮ m
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 17:Diểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:

A. I nằm giữa A và B
B. IA = IB
C. IA =IB và IA + IB = AB
D. IB = \(\frac{AB}{2}\)

Câu 18:Cho các số nguyên -15; 30; -1; 0; -279. Thứ tự sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là;

A. -279; -15; -1; 0; 30
B. -1; -15; -279; 0; 30
C. 30; 0; -1; -15; -279
D. -279; 30; -15; -1; 0

Câu 19:Cho 4 điểm M, N, P, Q cùng nằm trên đường thẳng sao cho điểm M nằm giữa N và P, điểm Q nằm giữa M và N. Chỉ ra đáp án sai:

A. Điểm M nằm giữa N và Q
B. Hai điểm M và Q nằm cùng phía đối với điểm P
C. Điểm M nằm giữa N và P
D. ĐIểm M nằm giữa P và Q

Câu 20:Cho ƯCLN(a,b) = 2, BCNN(a,b) = 12. Khi đó a,b bằng:

A.6 B.12 C.24 D.2

Câu 21:Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:

A.4 B.6 C.5 D. Một kết quả khác

Câu 22:Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C. Chỉ ra đáp án sai:

A. Tia CBvà tia CA trùng nhau
B. Tia AB và tia CA trùng nhau
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
D. Tia AB và tia AC đối nhau

2
21 tháng 12 2019

dài vậy

31 tháng 1 2020

Đề 1:Phần I:Trắc nghiệm.

Câu 1:Cho đoạn thẳng BC = 4cm, gọi I là trung điểm của BC. Hỏi đoạn thẳng BI dài bao nhiêu cm ?

A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 2:Cho a,b ⛇ N, b ≠ 0, a ⋮ b thì:

A. a là ước của b B. a là bội của b

Câu 3:Cho tập hợp E = {1;2;a;b}{1;2;a;b}. Cách viết nào sau đây là đúng ?

A. {1;2}{1;2} ⛇ E B. 0 ⛇ E C. {1;2}{1;2} ⊂ E D. 2 ⊂ E

Câu 4:Trên đường thẳng xy, lấy 3 điểm A, B, C phân biệt. Số đoạn thẳng được tạo thành là:

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 5:Số đối của ||-8||+2 là:

A. -10 B. -8 C. 8 D. -6

Câu 6: Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng số đường thẳng vẽ được là:

A. 6 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 7:Với a = 4; b = 5 thì tích a22.b bằng bao nhiêu ?

A. 30 B. 100 C. 80 D. 40

Câu 8;Cho -6 < x ≤ 5. Tổng các số nguyên x bằng:

A. 0 B. -1 C. -6 D. -5

Câu 9:BCNN(10,14,16) là:

A. 5.7 B. 244 C. 2.5.7 D. 244.5.7

Câu 10: Cho hình vẽ sau, khẳng định nào là đúng:

A. a cắt b B. a trùng b C. a song song b D. a bằng b

Câu 11:Cho tập hợp Y = {x⊓N|x≤9}{x⊓N|x≤9}. Số phần tử của Y là:

A. 7 B. 10 C. 9 D.8

Câu 12:Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :

A. AM + MB = AB
B. MA = MB
C. AM + MB = AB và MA = MB
D. M nằm giữa A và B

Câu 13:Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:

A. {2;5;7;9;11;13}{2;5;7;9;11;13}
B. {1;2;35;7;11}{1;2;35;7;11}
C. {2;3;5;7;11;13}{2;3;5;7;11;13}
D. {3;5;7;13;15;17}{3;5;7;13;15;17}

Câu 14:Tổng của các số nguyên x thỏa mãn -3 < x ≤ 2 là:

A. 5 B. 0 C. -3 D. 6

Câu 15:Cho tập hợp P = {x∈N⋅|x≤4}{x∈N⋅|x≤4}. Khi viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử, thì:

A. P = {1;2;3}{1;2;3}
B. P = {1;2;3;4}{1;2;3;4}
C. P = {0;1;2;3}{0;1;2;3}
D. P = {0;1;2;3;4}{0;1;2;3;4}

Câu 16:Khẳng định nào sau đây là đúng;

A. Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó cũng chia hết cho 9
B. Nếu a là phần tử của tập hợp A thì ta viết a ⊂ A
C. Nếu (a+b) ⋮ m thì a ⋮ m và b ⋮ m
D. Cả A, B, C đều sai

Câu 17:Diểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi:

A. I nằm giữa A và B
B. IA = IB
C. IA =IB và IA + IB = AB
D. IB = AB2AB2

Câu 18:Cho các số nguyên -15; 30; -1; 0; -279. Thứ tự sắp xếp các số nguyên theo thứ tự giảm dần là;

A. -279; -15; -1; 0; 30
B. -1; -15; -279; 0; 30
C. 30; 0; -1; -15; -279
D. -279; 30; -15; -1; 0

Câu 19:Cho 4 điểm M, N, P, Q cùng nằm trên đường thẳng sao cho điểm M nằm giữa N và P, điểm Q nằm giữa M và N. Chỉ ra đáp án sai:

A. Điểm M nằm giữa N và Q
B. Hai điểm M và Q nằm cùng phía đối với điểm P
C. Điểm M nằm giữa N và P
D. ĐIểm M nằm giữa P và Q

Câu 20:Cho ƯCLN(a,b) = 2, BCNN(a,b) = 12. Khi đó a,b bằng:

A.6 B.12 C.24 D.2

Câu 21:Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:

A.4 B.6 C.5 D. Một kết quả khác

Câu 22:Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C. Chỉ ra đáp án sai:

A. Tia CBvà tia CA trùng nhau
B. Tia AB và tia CA trùng nhau
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng
D. Tia AB và tia AC đối nhau

Đề j mà dài dữ zậy !!! ( mỏi tay )

ohobatngolimdimgianroiucche

30 tháng 10 2021

1.undefined

2.đúng

3.6 số

30 tháng 10 2021

4.ucln 72  ;  bcnn 432